tailieunhanh - Xây Dưng Kiến Trúc - Chống Sét Công Trình part 4
Tất cả các kích thước đều tính theo đơn vị là mét Hình 3. Một số dạng công trình và diện tích thu sét Ký hiệu: 1. Kim thu 2. Thanh kẹp 3. Ống nối 4. Dây xuống 5. Dây dẫn ngang | TCXDVN 46 2007 Mẫu ã- Bố trí chung Diện tích thu sét và phương pháp tính b c d e f g h A c 14 x 50 2 15 x 50 2 15 x 14 n x 152 A c 3 327 m2 A c 15 x 40 2 21 x 40 2 21x 15 n x 212 A c 4 296 m2 A c n3 x 142 2 14 x 30 A c 1 456 m2 A c 7 x 8 2 6 x 7 n x 92 10 xấp xỉ cho vùng tô đen A c 405 m2 A c n x 402 A c 5 027 m2 A c 12 x 55 2 18 x 55 2 18 x 12 n x 182 A c 4 090 m2 A c 25 x 60 25 x 30 6 x 60 6 x 50 6 x 25 6 x 25 6 x 30 6 x 24 5 4 x n x 62 A c 3 675 m2 A c 20 x 30 2 4 x 30 2 4 x 20 n x 42 20 xấp xỉ cho vùng tô đen Ac 1 070 m Tất cả các kích thước đều tính theo đơn vị là mét Hình 3. Một số dạng công trình và diện tích thu sét 15 TCXDVN 46 2007 a Ống khói đường kính đỉnh hơn 1 5m và cao dưới 20m Mũ gang đúc - Nối đất Ký hiệu 1. Kim thu 2. Thanh kẹp 3. Ống nối 4. Dây xuống 5. Dây dẫn ngang 6. Điểm đo 7. Cọc nối đất 8. Kẹp nối chữ A b Ống khói bằng gạch cao 60m 9. Ống bọc cọc nối đất 10. Kẹp dây dẫn GHI CHÚ Khoảng cách điểm cố định xem bảng đai 12. Chụp gang thay vòng đai 11 13. Kẹp tại nút giao nhau GHI CHÚ Hình này không áp dụng cho ống khói BTCT sử dụng cốt thép làm dây xuống Hình 4. Hệ thống chống sét cho ống khói xây gạch 16 TCXDVN 46 2007 77 c Bốn dây dẫn đứng với các góc bảo vệ và vùng bảo vệ kết hợp a Dây dẫn đứng b Dây dẫn ngang Ký hiệu VC Dây dẫn đứng HC Dây dẫn ngang ZP Vùng bảo vệ GL Cốt nền Hình 5. Xác định góc và phạm vi bảo vệ hiệu quả của kim thu sét .
đang nạp các trang xem trước