tailieunhanh - Hệ thống dung sai lắp ghép bề mặt trơn

HỆ THỐNG DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRƠN I. Qui định dung sai Công thức tính trị số dung sai Cấp chính xác (cấp dung sai tiêu chuẩn ) Khoảng kích thước danh nghĩa II. Qui định lắp ghép Hệ thống lổ cơ bản 2 2 Hệ thống trục cơ bản Sai lệch cơ bản Hệ thống miền dung sai Lắp ghép tiêu chuẩn Ghi kí hiệu sai lệch và lắp ghép trên bản vẽ ệ ệ pg p Phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp lỏng kiểu lắp. | HỆ THỐNG DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRƠN I. Qui định dung sai Công thức tính trị số dung sai Cấp chính xác cấp dung sai tiêu chuẩn Khoảng kích thước danh nghĩa II. Qui định lắp ghép Hệ thống lổ cơ bản Hệ thống trục cơ bản Sai lệch cơ bản Hệ thống miền dung sai Lắp ghép tiêu chuẩn Ghikí hiệu sai lệch yà lắp ghép trên bản vẽ r III. Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho mối ghép khi thiết kế IV. Phạm vi ứng dung của lắp ghép Phạm vi ưng dụng của các kiểu lắp lỏng Phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp dôi Phạm vi ứng dụng của các kiểu lắp trung gian V. Bài tập ứng dụng I. Qui định dung sai Để xác định trị số dung sai cho kích thước và đưa thành tiêu chuẩn thống nhất người ta dựa vào thực nghiệm để xác định quan hệ giửa sai số gia công dung sai T và kích thước d Để tiện lợi trong việc sản xuất chế tạo các sản phẩm cơ khí TcVN 2244-99 xây dựng trên cơ sở ISO 286-1 1988 qui định 3 vấn đề sau 1. Trong khoảng kích thước từ 0 500 mm qui định chia thành 13 khoảng kích thước chính 25 khoảng phụ . Dung sai kích thước trong mổi khoảng giống nhau có cùng 1 đơn vị dung sai i 2. Ở điều kiện làm việc khác nhau đòi hỏi các mức chính xác khác nhau trị số dung sai khác nhau một hệ số a TCVN qui định 20 cấp dung sai tiêu chuẩn bảng 3- Trị số dung sai được tính theo công thức T -Bảng Khoảng kích thước danh nghĩa Kích thước danh nghĩa đến 500 mm Khoảng chính Khoảng trung gian Trên Đến bao gồm Trên Đến bao gồm - 3 3 6 6 10 10 18 10 14 14 18 18 30 18 24 24 30 30 50 30 40 40 50 50 80 50 65 65 80 80 120 80 100 100 120 120 180 120 140 160 140 160 180 180 250 180 200 225 200 225 250 250 315 250 280 280 315 00 - 15 355 355 400 400 500 400 450 450 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN