tailieunhanh - Học tiếng Trung Quốc

Bài một: Nguyên âm và phụ âm Nguyên âm: Bao gồm: a, o, e, i, u, ü, ngoài ra còn có nguyên âm cuốn lưỡi “er” ① Nguyên âm “i”: - Vị trí 1: giống “i” tiếng Việt và không xuất hiện sau các phụ âm: “z, c, s, zh, ch, sh, r”. - Vị trí 2: đoc giống “ư” trong tiếng Việt và chỉ xuất hiện sau “z, c, s”. - Vị trí 3: đọc giống “ư” tiếng Việt và nó chỉ xuất hiện sau “zh, ch, sh, r”. ② Nguyên âm “u”: đọc giống “u” trong tiếng Việt | 6. tb or tt 7. w 8. Ntt Học tiếng Trung Quốc .ìn Bài một Nguyên âm và phụ âm Nguyên âm Bao gồm a 0 e i u ũ ngoài ra còn có nguyên âm cuốn lưỡi er Nguyên âm i - Vị trí 1 giống i tiếng Việt và không xuất hiện sau các phụ âm z c s zh ch sh r . - Vị trí 2 đoc giống ư trong tiếng Việt và chỉ xuất hiện sau z c s . - Vị trí 3 đọc giống ư tiếng Việt và nó chỉ xuất hiện sau zh ch sh r . Nguyên âm u đọc giống u trong tiếng Việt. Nguyên âm e - Vị trí 1 giống ưa tiếng Việt đứng sau d t l g k h không kết hợp với các nguyên âm khác. - Vị trí 2 đọc giống ơ trong tiếng Việt chỉ xuất hiện trước n ng và khi e đọc nhẹ . - Vị trí 3 đọc giống ê trong tiếng Việt chỉ xuất hiện sau i u . - Vị trí 4 đọc giống ê trong tiếng Việt chỉ xuất hiện trước i . @ Nguyên âm o đọc giống ô trong tiếng Việt Nguyên âm a đọc giống a trong tiếng Việt Nguyên âm ũ đọc giống uy trong tiếng Việt. Nguyên âm cuốn lưỡi er đọc giống ơ trong tiếng Việt nhưng uốn cong lưỡi. Phụ âm Bao gồm 22 kí tự để biểu đạt 22 phụ âm của tiếng phổ thông. 1. b p đọc giống p tiếng Việt nhưng âm hai môi trong không đưa hơi. 2. p p đọc giống p tiếng Việt nhưng âm hai môi tắc trong đưa hơi. 3. m m đọc giống m tiếng Việt. 4. f f đọc giống ph tiếng Việt. 5. d d đọc giống t tiếng Việt. 6. t t đọc giống th tiếng Việt. 7. n n đọc giống n tiếng Việt. 8. l l đọc giống l tiếng Việt. 9. z ts tiếng Việt không có âm này đọc âm đầu lưỡi trước tác sát trong không đưa hơi khi phát âm đưa trước đầu lưỡi bịt chặt phía sau chân răng trên cho hơi tắc lại sau đó hạ nhẹ lưỡi xuống cho hơi ma sát trong đưa hơi. 10. c ts tiếng Việt không có âm này đọc âm đầu lưỡi trước tắc sát trong đưa hơi cách phát âm giống phụ âm z ở trên nhưng phải bật hơi mạnh. 11. s âm đầu lưỡi trước sát trong khi phát âm đầu lưỡi phí trước đặt gần mặt sau răng trên hơi cọ sát ra ngoài. 12. zh t s âm đầu luỡi sau tắc sát trong không đưa hơi giống tr tiếng Việt. 13. ch t s âm đầu lưỡi sau tắc sát trong đưa hơi giống zh tiếng Việt. 14. sh s âm đầu lưỡi sau sát trong giống s tiếng Việt .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN