tailieunhanh - THU NHẬN VÀ ỨNG DỤNG CỦA ENZYME PROTEASE
Enzyme protease (peptit – hidrolase ) xúc tác quá trình thu phân liên ỷ kết liên kết peptit (-CO-NH-)n trong phân tử protein, polypeptit đến sản phẩm cuối cùng là các axit amin. Ngoài ra, nhiều protease cũng có khả năng thuỷ phân liên kết este và vận chuyển axit amin. | THU NHẬN & ỨNG DỤNG CỦA ENZYME PROTEASE GVHD : Nguyễn Văn Đạo SVTH : - Nguyễn Thị Tuyết Mai -Bùi Văn Khánh Lớp : 07- 02_ CNSH-VIỆN ĐH MỞ HN PHẦN I :TỔNG QUAN VỀ PROTEASE VÀ NGUỒN THU NHẬN ENZYME PHẦN II :TÁCH VÀ TINH SẠCH PROTEASE PHẦN III :ỨNG DỤNG CỦA PROTEASE Enzyme protease (peptit – hidrolase ) xúc tác quá trình thuỷ phân liên kết liên kết peptit (-CO-NH-)n trong phân tử protein, polypeptit đến sản phẩm cuối cùng là các axit amin. Ngoài ra, nhiều protease cũng có khả năng thuỷ phân liên kết este và vận chuyển axit amin Mô hình enzyme Protease thủy phân phân tử Protein. Phân Loại Protease (peptidase) thuộc phân lớp 4 của lớp thứ 3 () Nguồn động vật Tụy tạng ( nguồn lâu đời ) : Tripsin Dạ dày bê : Renin biến đổi cazein thành paracazein có khả năng kết tủa trong môi trường sữa có đủ nồng độ Ca2+ Nguồn thực vật : Nguồn vi sinh vật : Vi khuẩn : Lượng protease được sản xuất 59% lượng enzyme sử dụng Bacillus subtilis, B. mesentericus, B. thermorpoteoliticus và một số . | THU NHẬN & ỨNG DỤNG CỦA ENZYME PROTEASE GVHD : Nguyễn Văn Đạo SVTH : - Nguyễn Thị Tuyết Mai -Bùi Văn Khánh Lớp : 07- 02_ CNSH-VIỆN ĐH MỞ HN PHẦN I :TỔNG QUAN VỀ PROTEASE VÀ NGUỒN THU NHẬN ENZYME PHẦN II :TÁCH VÀ TINH SẠCH PROTEASE PHẦN III :ỨNG DỤNG CỦA PROTEASE Enzyme protease (peptit – hidrolase ) xúc tác quá trình thuỷ phân liên kết liên kết peptit (-CO-NH-)n trong phân tử protein, polypeptit đến sản phẩm cuối cùng là các axit amin. Ngoài ra, nhiều protease cũng có khả năng thuỷ phân liên kết este và vận chuyển axit amin Mô hình enzyme Protease thủy phân phân tử Protein. Phân Loại Protease (peptidase) thuộc phân lớp 4 của lớp thứ 3 () Nguồn động vật Tụy tạng ( nguồn lâu đời ) : Tripsin Dạ dày bê : Renin biến đổi cazein thành paracazein có khả năng kết tủa trong môi trường sữa có đủ nồng độ Ca2+ Nguồn thực vật : Nguồn vi sinh vật : Vi khuẩn : Lượng protease được sản xuất 59% lượng enzyme sử dụng Bacillus subtilis, B. mesentericus, B. thermorpoteoliticus và một số giống thuộc chi Clostridium . . Nấm : Aspergillus oryzae, A. terricola, A. fumigatus, A. saitoi Xạ khuẩn : Streptomyces grieus, S. fradiae, S. Trerimosus. Vi khuẩn Clostridium Xạ Khuẩn Nấm Mốc Tách và làm sạch chế phẩm enzyme - Enzyme được phân thành 2 loại : - Enzyme ngoại bào - Enzyme nội bào - Quá trình tách chiết enzyme : Nguồn Enzyme Chiết Tách Tinh sạch và xác định đặc tính Đối với Enzyme nội bào cần chú ý: Cần phải phá vỡ cấu trúc của các tế bào có chứa enzyme : Nghiền nhỏ, nghiền với cát, nghiền với vụn thủy tinh, nghiền bi. Để tế bào tự phân hủy. Dùng tác dụng của siêu âm hoặc tạo áp suất thẩm thấu cao, trích ly bằng muối, dung dịch muối trung tính, dung môi hữu cơ. Kết tủa enzyme bằng các chất điện ly thích hợp. Sau khi phá vỡ tế bào Chuyển chúng vào dung dịch Sắc ký trao đổi ion Sắc ký lọc gel Ly tâm siêu tốc Sắc ký ái lực Điện di chế phẩm hay điện di không biến tính Các chế phẩm enzyme thu được Chế phẩm enzyme kỹ thuật Chế phẩm enzyme tinh khiết Các phương pháp tinh .
đang nạp các trang xem trước