tailieunhanh - Nghị quyết Số: 928/2010/UBTVQH12

UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI ------Số: 928/2010/UBTVQH12 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2010 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | UỶ BAN thường vụ QUỐC HỘI Số 928 2010 UBTVQH12 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 19 tháng 4 năm 2010 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 51 2001 QH10 Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30 2001 QH10 đã được sửa đổi bổ sung một số điều theo Luật số 83 2007 QH11 Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45 2009 QH12 QUYẾT NGHỊ Điều 1 Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45 2009 QH12. Điều 2 Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2010. TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH Nguyễn Phú Trọng BIỂU MỨC thuế suất thuế tài nguyên Ban hành kèm theo Nghị quyết số 928 2010 UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội 1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên trừ dầu thô và khí thiên nhiên khí than STT Nhóm loại tài nguyên Thuế suất I Khoáng sản kim loại 1 Sắt 10 2 Măng-gan 11 3 Ti-tan titan 11 4 Vàng 15 5 Đất hiếm 15 6 Bạch kim 10 7 Bạc thiếc 10 8 Vôn-phờ-ram wolfram ăng-ti-moan antimoan 10 9 Chì kẽm 10 10 Nhôm bô-xít bouxite 12 11 Đồng ni-ken niken 10 12 Cô-ban coban mô-lip-đen molipden thuỷ ngân ma-nhê magie va-na-đi vanadi 10 13 Khoáng sản kim loại khác 10 II Khoáng sản không kim loại 1 Đất khai thác để san lấp xây dựng công trình 4 2 Đá sỏi 6 3 Đá nung vôi và sản xuất xi măng 7 4 Cát 10 5 Cát làm thuỷ tinh 11 6 Đất làm gạch 7 7 Gờ-ra-nít granite 10 8 Sét chịu lửa 10 9 Đô-lô-mít dolomite quắc-zít quartzite 12 10 Cao lanh 10 11 Mi-ca mica thạch anh kỹ thuật 10 12 Pi-rít pirite phốt-pho-rít phosphorite 7 13 A-pa-tít apatit séc-păng-tin secpentin 3 14 Than an-tra-xít antraxit hầm lò 5 15 Than an-tra-xít antraxit lộ thiên 7 16 Than nâu than mỡ 7 17 Than khác 5 18 Kim cương .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN