tailieunhanh - Lựa chọn vật liệu

Lựa chọn vật liệu (Materials Selection) Design (hiểu theo nghĩa rộng là thiết kế hoàn chỉnh một sản phẩm – trong bản dịch này, tôi sẽ giữ nguyên từ này mà không dịch thành “thiết kế” như các bạn vẫn hiểu, do nội hàm của khái niệm design rất rộng - ND) là một quá trình lặp. Bạn khởi đầu quá trình này với một sản phẩm cần design (ví dụ một cây viết, một cái máy sấy tóc hay một thùng chứa nhiên liệu của lò phản ứng hạt nhân, ), liên kết ý tưởng đó với các kiến thức bạn. | Phần I Lựa chọn vật liệu Materials Selection Design hiểu theo nghĩa rộng là thiết kế hoàn chỉnh một sản phẩm - trong bản dịch này tôi sẽ giữ nguyên từ này mà không dịch thành thiết kế như các bạn vẫn hiểu do nội hàm của khái niệm design rất rộng - ND là một quá trình lặp. Bạn khởi đầu quá trình này với một sản phẩm cần design ví dụ một cây viết một cái máy sấy tóc hay một thùng chứa nhiên liệu của lò phản ứng hạt nhân . liên kết ý tưởng đó với các kiến thức bạn đã biết hoặc đã từng thấy ở đâu đó và tất nhiên bạn không thể không liên hệ chúng với các kinh nghiệm bạn có ví dụ những mẫu sản phẩm thành công hay thất bại của bạn trước đây . Tất cả hệ thống tư duy ấy sẽ hình thành trong bạn design sơ bộ của sản phẩm. Tiếp theo bạn sẽ chính xác hóa design này bằng một quá trình mang tính hệ thống mà chúng ta sẽ xét sau đây. Lựa chọn Vật liệu là phần không thể thiếu đối với design. Và bởi vì các nguyên lý của cơ khí động lực học . đã được xác lập từ lâu và đã trở thành chuẩn mực nên mỗi khi xuất hiện một loại vật liệu mới các design mới lại ra đời nhờ sử dụng các vật liệu này. Các designer có thể lựa chọn vật liệu cho sản phẩm của mình trong số 4 nhóm vật liệu phổ biến kim loại gốm polymer và compozit. Mỗi nhóm vật liệu trên lại có ưu và nhược điểm riêng điều này designer phải cân nhắc thật kỹ lưỡng. Bảng sau tổng kết các ưu nhược điểm nói trên Material Good Poor Metals High E Low oy Stiff E 100 GPa Ductile eF 20 - Form able Tough K C 50 MPa m 2 High MP T 1000 C T-snock AT 500 C Yield pure ay 1 MPa alloy Hardness H 3ay - alloy Fatigue strength a. -jo Corrosion resistance coatings Ceramics High F a Low Kt Stiff E 200 GPa Very high yield hardness q 3 GPa High MP Tm 2000 C Corrosion resistant Moderate density Very low toughness Kk 2 MPa m 2 T-shock AT 200 C Formability powder methods Polymers Adequate oy Low F Ductile and formable Corrosion resistant Low densify Low stiffness F 2 GPa Yield ct 2-100 MPo Low glass temp T0 100 C creep Toughness often low 1 MPa m1 2 Composites .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN