tailieunhanh - GIỚI THIỆU BỘ PLC CỦA SIMATIC S7-200 (2011) part 3

Các dạng khác nhau của lệnh LD, LDN cho STL như sau: Lệnh Mô tả Toán hạng LD n Lệnh nạp giá trị logic của điểm n vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. M, SM, T, C, V n (bít): I, Q, LDN n xếp. Lệnh nạp giá trị logic nghịch đảo của điểm n vào bít đầu tiên trong ngăn LDI n Lệnh nạp tức thời giá trị logic của điểm n vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. n: I LDNI n Lệnh nạp tức thời giá trị logic nghịch đảo của điểm n vào bít đầu tiên. | Các dạng khác nhau của lệnh LD LDN cho STL như sau Lệnh Mô tả Toán hạng LD n Lệnh nạp giá trị logic của điểm n vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. n bít I Q M SM T C V LDN n Lệnh nạp giá trị logic nghịch đảo của điểm n vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. LDI nLệnh nạp tức thời giá trị logic của điểm n vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. n I LDNI n Lệnh nạp tức thời giá trị logic nghịch đảo của điểm n vào bít đầu tiên trong ngăn xếp. OUTPUT Lệnh sao chép nội dung của bít đầu tiên trong ngăn xếp vào bít được chỉ định trong lệnh. Nội dung của ngăn xếp không bị thay đổi. Mô tả lệnh bằng LAD như sau LAD Mô tả Toán hạng n Cuộn dây đầu ra ở trạng thái kích thích khi có dòng điều khiển đi qua. n I Q M SM T C V bít n Cuộn dây đầu ra được kích thích tức thời khi có dòng điều khiển đi Q bít Mô tả bằng lệnh STL như sau STL Mô tả Toán hạng n Lệnh sao chép giá trị của đỉnh ngăn xếp tới tiếp điểm n được chỉ dẫn trong lệnh. n I Q M SM T C V bít I n Lệnh I immediate sao chép tức thời giá trị của đỉnh stack tới tiếp điểm n được chỉ dẫn trong lệnh. n Q bít . Các lệnh ghi xóa giá trị cho tiếp điểm SET S RESET R Lệnh dùng để đóng và ngắt các điểm gián đoạn đã được thiết kế. Trong LAD logic điều khiển dòng điện đóng hoặc ngắt các cuộc dây đầu ra. Khi dòng điều khiển đến các cuộc dây thì các cuộn dây đóng hoặc mở các tiếp điểm hoặc một dãy các tiếp điểm . Trong STL lệnh truyền trạng thái bít đầu của ngăn xếp đến các điểm thiết kế. Nếu bít này có giá trị 1 các lệnh S và R sẽ đóng ngắt tiếp điểm hoặc một dãy các tiếp điểm giới hạn từ 1 đến 255 . Nội dung của ngăn xếp không bị thay đổi bởi các lệnh này. Mô tả bằng lệnh LAD LAD Mô tả Toán hạng Đóng một mảng gồm n các tiếp điểm kể từ S BIT S BIT I Q M SM T C V n byte IB QB MB SMB VB AC Hằng số VD AC Đóng một mảng gồm n các tiếp điểm kể từ S BIT. Nếu S BIT lại chỉ vào Timer hoặc Counter thì lệnh sẽ xóa bít đầu ra của Timer Counter đó. Đóng tức thời một mảng gồm n các tiếp điểm kể từ S BIT S BIT Q N byte IB QB MB SMB VB AC Hằng số VD AC Ngắt .