tailieunhanh - ProE2000I - Các công cụ nâng cao tạo bản vẽ

Các công cụ nâng cao tạo bản vẽ | Bm Máy Robot-HVKTQS Hướng dẫn sử dụng Pro Engineer 2000i CHƯƠNG 11 CAC GÔNG cụ NÂNG CAO TẠO BẲN VẼ . GIỚI THIỆU Chương này sẽ giới thiệu cho bạn câch - Tạo một mặt cắt toàn bộ - Tạo một nửa mặt cắt - Tạo một mặt cắt offset - Tạo một mặt cắt broken out - Tạo một mặt cắt gióng thẳng - Tạo một mặt cắt phụ . CÁC KIỂU MẶT CẮT . Mặt cắt toàn phần Full Section Đây là kiểu mặt cắt được sử dụng trên phần lớn các bản vẽ kỹ thuật. Một mặt cắt toàn phần hoàn toàn đi qua một đối tượng và hiển thị toàn bộ mô hình. Full section có sẵn cho các khung xem hình chiếu general projection và auxiliary. . Mặt cắt một nửa Haft Section Mặt cắt haft section tương tự như mặt cắt full section ngoại trừ chỉ một nửa khung xem được cắt. Haft section có sẵn cho các khung xem hình chiếu general projection và auxiliary. Nó không có sẵn với các khung xem Haft Broken và Partial. . Mặt cắt một phần Local Local Section được sử dụng để tạo một mặt cắt trong một vùng nhất định do người dùng ấn định. Local section có sẵn trong các khung xem hình chiếu General Projection và Auxiliary. Nó không có sẵn với các kiểu khung xem Haft và Broken. . Mặt cắt một phần và toàn phần Full Local Tuỳ chọn này bao gồm mặt cắt với cả Full section và Local section. Full section được cắt trước tiên. . TẠO MẶT CẮT TOÀN PHAN FULL SECTION Bước 1 Chọn View Add view Bước 2 Chọn một kiểu mặt cắt Bước 3 Chọn kiểu Full Section Bước 4 Chọn Section từ menu View Type Bước 5 Chọn Scale hoặc NoScale từ menu View Type Chương 11. Các công cụ nâng cao tạo bản vẽ 114 Bm Máy Robot-HVKTQS Hướng dẫn sử dụng Pro Engineer 2000i Bước 6 Chọn Done Bước 7 Chọn Full làm kiểu mặt cắt Bước 8 Chọn Total Xsec từ menu Cros Section Type Bước 9 Chọn Done Bước 10 Chọn vị trí đặt mặt cắt Bước 11 Chọn Create trên menu Cross Section Enter Bước 12 Chọn Planar Done làm phương pháp tạo mặt cắt ngang Bước 13 Nhập tên cho khung xem mặt cắt Bước 14 Chọn một mặt phẳng hay mặt phẳng số liệu Bước 15 Chọn một khung xem để đặt đường mặt .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN