tailieunhanh - Giáo trình lý thuyết viễn thông 8

Kích thước của đơn vị tín hiệu SS (1) Kích thước đơn vị tín hiệu số 7 Như trên cho thấy, các kích thước đơn vị tín hiệu dùng cho hệ thống báo hiệu SS khác với MSU, LSSU và FISU. | II - 1 Máy thuê bao không ưu tiên II - 2 Máy thuê bao ưu tiên II - 3 Thiết bị bảo dưỡng II - 4 Dự phòng II - 5 Điện báo viên II - 6 Truyền dữ liệu II - 7 Máy thuê bao hoặc điện báo viên không có phương tiện chuyển tín hiệu đi II - 8 Truyền dữ liệu II - 9 Máy thuê bao ưu tiên II - 10 Điện báo viên có phương tiện truyền tín hiệu đi II - 11 - 15 Dự phòng cho sử dụng của quốc gia Bảng . Nhóm II tín hiệu hướng đi cổng trung chuyển Nhóm II Tín hiệu hướng đi Những tín hiệu của nhóm II thể hiện các cấp của phía chủ gọi. Biến đổi từ nhóm I sang bằng tín hiệu hướng về A - 3 hay A - 5 Tín hiệu II - 1 II - 6 Dùng cho các cuộc gọi trong nước Tín hiệu II - 7 II - 10 Dùng cho các cuộc gọi quốc tế Tín hiệu II - 11 II - 15 Dự trữ cho các cuộc gọi trong nước Tín hiệu Nghĩa Nhận xét A - 1 Gửi số tiếp theo n 1 của số bên bị gọi A - 2 Gửi số áp chót n - 1 A - 3 Đã nhận địa chỉ đầy đủ chuyển sang nhận tín hiệu của nhóm B A - 4 Tắc nghẽn trong mạng quốc gia A - 5 Gửi cấp máy chủ gọi A - 6 Địa chỉ đầy đủ tính cước thiết lập các điều kiện thoại A - 7 Gửi số thứ n - 2 A - 8 Gửi số thứ n - 3 A - 9 Dự trữ cho sử dụng trong nước A - 10 Dự trữ cho sử dụng trong nước A - 11 Yêu cầu thông tin về sử dụng Bộ triệt âm dội A - 12 Gửi digit về ngôn ngữ hoặc chữ số phân biệt A - 13 Gửi thông tin về bản chất kênh A- 14 Yêu cầu thông tin về sử dụng Bộ triệt âm dội A - 15 Tắc nghẽn trong tổng đài quốc tế hoặc tại đầu ra của nó Bảng . Nhóm A tín hiệu hướng về 2 Tín hiệu hướng về Do các hệ thống tạo ra không kể các máy thuê bao Nhóm A tín hiệu hướng về Tạo ra do tín hiệu hướng đi của Nhóm I hoặc tín hiệu hướng đi của Nhóm II cho những trường hợp đặc biệt. Chúng thể hiện những yêu cầu về số thuê bao bị gọi và nhận thông báo đầy đủ. Tín hiệu Nghĩa Nhận xét B - 1 Dự trữ cho sử dụng quốc gia B - 2 Phát tone thông tin đặc biệt B - 3 Đường thuê bao bận B - 4 Tắc nghẽn sau khi chuyển từ nhóm A sang Nhóm B B - 5 Số chưa được gán B - 6 Đường thuê bao rỗi tính cước B - 7 Đường thuê bao rỗi không tính cước B - 8

TỪ KHÓA LIÊN QUAN