tailieunhanh - Chương 6: Tín dụng

Tín dụng là hệ thống những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển quyền sử dụng một lượng giá trị nhất định từ chủ thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc hoàn trả | CHƯƠNG 6 TÍN DỤNG NỘI DUNG CHƯƠNG Những vấn đề chung về tín dụng 3 1 Lãi suất tín dụng 3 2 Các hình thức tín dụng chủ yếu 3 3 . Khái niệm Theo nghĩa hẹp: tín dụng là quan hệ vay mượn giữa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất định dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật. Theo nghĩa rộng (Khái niệm): Tín dụng là hệ thống những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển quyền sử dụng một lượng giá trị nhất định từ chủ thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc hoàn trả KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM TÍN DỤNG A B Cho vay 100 triệu Lãi suất: 10%/năm Thanh toán Gốc: 100 triệu Lãi: 10 triệu Chuyển quyền sử dụng Hoàn trả . Đặc điểm Tín dụng mang tính hoàn trả Trong quan hệ tín dụng quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau Lợi tức tín dụng là một loại giá cả đặc biệt . Phân loại tín dụng Căn cứ vào đối tượng cấp tín dụng Tín dụng hàng hoá Tín dụng tiền tệ Căn cứ vào chủ thể cấp tín dụng Tín dụng ngân hàng Tín dụng Nhà nước Tín dụng cá nhân Tín dụng của các tổ chức tài chính quốc tế Căn cứ vào chủ thể cấp tín dụng TÍN DỤNG NGÂN HÀNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC TÍN DỤNG CÁ NHÂN TD CÁC TỔ CHỨC TCQT CHỦ THỂ CẤP TÍN DỤNG Căn cứ vào thời hạn của tín dụng Tín dụng ngắn hạn Tín dụng dài hạn Căn cứ vào phạm vi phát sinh các quan hệ tín dụng Tín dụng trong nước Tín dụng quốc tế Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn vay Tín dụng sản xuất Tín dụng tiêu dùng . Vai trò của tín dụng Tín dụng góp phần thúc đẩy quá trình tái sản xuất mở rộng nền kinh tế (sx - td) Tín dụng là công cụ điều tiết vĩ mô của nhà nước Tín dụng góp phần tiết kiệm chi phí lưu thông của xã hội. Tín dụng góp phần nâng cao đời sống nhân dân Tín dụng góp phần mở rộng các quan hệ hợp tác quốc tế . Lãi suất tín dụng . Khái niệm Lãi suất tín dụng là tỉ lệ phần trăm giữa lợi tức thu được với tổng số tiền cho vay trong một khoảng thời gian nhất định. Lợi tức thu được trong kỳ Lãi suất TD = x 100% Tổng số tiền cho vay trong kỳ Đơn vị tính của lãi suất tín dụng là %/ năm (ngày, tháng) | CHƯƠNG 6 TÍN DỤNG NỘI DUNG CHƯƠNG Những vấn đề chung về tín dụng 3 1 Lãi suất tín dụng 3 2 Các hình thức tín dụng chủ yếu 3 3 . Khái niệm Theo nghĩa hẹp: tín dụng là quan hệ vay mượn giữa người đi vay và người cho vay về một lượng giá trị nhất định dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật. Theo nghĩa rộng (Khái niệm): Tín dụng là hệ thống những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình chuyển quyền sử dụng một lượng giá trị nhất định từ chủ thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc hoàn trả KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM TÍN DỤNG A B Cho vay 100 triệu Lãi suất: 10%/năm Thanh toán Gốc: 100 triệu Lãi: 10 triệu Chuyển quyền sử dụng Hoàn trả . Đặc điểm Tín dụng mang tính hoàn trả Trong quan hệ tín dụng quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau Lợi tức tín dụng là một loại giá cả đặc biệt . Phân loại tín dụng Căn cứ vào đối tượng cấp tín dụng Tín dụng hàng hoá Tín dụng tiền tệ Căn cứ vào chủ thể cấp tín dụng Tín dụng ngân hàng Tín dụng Nhà nước Tín dụng cá nhân Tín dụng

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN