tailieunhanh - Anh ngữ sinh động bài 133

Anh ngữ sinh động bài 133. Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English, chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ. | http - Download phần mềm tài liệu học ngoại ngữ miễn phí Anh Pháp Đức Nga Trung Hàn Nhật Ý . Nha . Anh Ngữ sinh động bài 133 09 May 2006 Bấm vào đây để nghe Nghe trực tiếp trên mạng Bấm vào đây để nghe - Bấm vào đây để tải xuống I Đây là Chương Trình Anh Ngữ Sinh Động New Dynamic English bài 133. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Nhớ lại trong bài trước Ông Blake thuộc hãng chế tạo người máy điện tử International Robotics tới gặp ông Chapman thuộc công ty chế tạo xe hơi Federal Motors nhưng ông Chapman đi vắng và Cô tiếp viên Silverstone xin lỗi rồi mời ông Blake ngồi và nói sẽ có ông Gomez Phó Chủ tịch phụ trách Sản xuất ra tiếp. Đoạn tới quí vị nghe cách nói cùng một ý bằng hai cách. Thí dụ muốn nói Tôi có hẹn gặp ông Chapman quí vị có thể nói I have an appointment to see Mr. Chapman hay I m here to see Mr. Chapman. Xin ông cho biết quí danh. Có thể nói hai cách. Can I have your name please hay là Could you please give me your name Cut 1 Language Focus Variations Larry Variations. Listen to these variations. Eliz I have an appointment to see Mr. Chapman. Larry I m here to see Mr. Chapman. pause Eliz Can I have your name please Larry Could you please give me your name pause Eliz The name is Blake Charles Blake. Larry My name is Charles Blake. pause Eliz I m sorry. Mr. Chapman is not here today. Larry I m afraid that Mr. Chapman isn t here today. pause Eliz Would you take a chair and wait for a moment Larry Would you mind waiting here for a moment http - Download Các bài test Tiếng Anh miễn phí http - Download phần mềm tài liệu học ngoại ngữ miễn phí Anh Pháp Đức Nga Trung Hàn Nhật Ý . Nha . pause MUSIC Vietnamese Explanation Trong đoạn tới ta nghe phần phỏng vấn cô Silverstone tiếp viên điện thoại. Cô mới được thăng lên chức phụ tá hành chính administrative assistant cao hơn chức receptionist. My main job was to greet visitors and answer the phone. trước kia nhiệm vụ chính của tôi là chào .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN