tailieunhanh - Chapter 3: Lớp và đối tượng

Xây dựng lớp đối tượng: Khai báo: class { [quyền truy xuất:] //khai báo các thành phần dữ liệu của lớp [quyền truy xuất:] //khai báo các thành phần hàm của lớp }; | Hà Văn Sang Bộ môn: Tin học TC – KT Khoa: Hệ Thống Thông Tin Kinh tế - Học Viện Tài Chính Tel: Email: sanghv@ Website: Lập trình hướng đối tượng CHƯƠNG III Lớp và Đối tượng 1. Xây dựng lớp và đối tượng a. Khai báo class { [quyền truy xuất:] //khai báo các thành phần dữ liệu của lớp [quyền truy xuất:] //khai báo các thành phần hàm của lớp }; /20 a. Khai báo Trong đó: : do người dùng đặt tuân theo các qui tắc về tên Ví dụ: SV, NGUOI, Hoa_Don, ps, Ma_Tran /20 a. Khai báo [quyền truy xuất:] Là khả năng truy xuất thành phần dữ liệu Ngầm định là private priate: trong phạm vi lớp đó public: ở mọi nơi nếu đối tượng tồn tại protected: phạm vi lớp đó và các lớp con kế thừa /20 a. Khai báo Thành phần của lớp Có thể gồm: Dữ liệu Thuộc tính Phương thức /20 a. Khai báo Khai báo thành phần Dữ liệu: Tương tự như khai báo biến ; Chú ý: không được khởi tạo giá trị ban đầu /20 a. | Hà Văn Sang Bộ môn: Tin học TC – KT Khoa: Hệ Thống Thông Tin Kinh tế - Học Viện Tài Chính Tel: Email: sanghv@ Website: Lập trình hướng đối tượng CHƯƠNG III Lớp và Đối tượng 1. Xây dựng lớp và đối tượng a. Khai báo class { [quyền truy xuất:] //khai báo các thành phần dữ liệu của lớp [quyền truy xuất:] //khai báo các thành phần hàm của lớp }; /20 a. Khai báo Trong đó: : do người dùng đặt tuân theo các qui tắc về tên Ví dụ: SV, NGUOI, Hoa_Don, ps, Ma_Tran /20 a. Khai báo [quyền truy xuất:] Là khả năng truy xuất thành phần dữ liệu Ngầm định là private priate: trong phạm vi lớp đó public: ở mọi nơi nếu đối tượng tồn tại protected: phạm vi lớp đó và các lớp con kế thừa /20 a. Khai báo Thành phần của lớp Có thể gồm: Dữ liệu Thuộc tính Phương thức /20 a. Khai báo Khai báo thành phần Dữ liệu: Tương tự như khai báo biến ; Chú ý: không được khởi tạo giá trị ban đầu /20 a. Khai báo Khai báo thành phần Hàm thành phần Cách 1: Khai báo trong lớp và định nghĩa ngoài lớp tênlớp::([đối sô]) { // } Cách 2: định nghĩa ngay trong lớp /20 a. Khai báo Ví dụ 1: Xây dựng cấu trúc dữ liệu mô tả sinh viên: Dữ liệu: họ tên, ngày sinh, giới tính, Điểm toán, lý, hóa, Đtb Phương thức: nhập, tính đtb, in Lớp sinh viên /20 a. Khai báo Ví dụ 2: Xây dựng cấu trúc dữ liệu mô tả các hóa đơn: Dữ liệu: mã vật tư, tên vật tư, loại phiếu, ngày lập, khối lượng, đơn giá, thành tiền Phương thức: nhập, tính thành tiền, in Lớp các hóa đơn /20 a. Khai báo Ví dụ 3: Xây dựng cấu trúc dữ liệu mô tả các phân số: Dữ liệu: tử số, mẫu số Phương thức: nhập, tối giản, in Lớp các phân số /20 b. Khai báo đối tượng Cú pháp: ; Ví dụ: khai báo 2 đối tượng sinh viên SV sv1, sv2; Khi đó sv1, sv2 là hai đối tượng sinh viên /20 c. Truy xuất thành phần Dữ liệu .; Ví dụ: truy xuất họ tên và

TỪ KHÓA LIÊN QUAN