tailieunhanh - Anh ngữ sinh động bài 15

Anh ngữ sinh động bài 15. Đây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English, chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ. | http - Download phần mềm tài liệu học ngoại ngữ miễn phí Anh Pháp Đức Nga Trung Hàn Nhật Ý . Nha . Anh Ngữ sinh động bài 15. 22-August-2003 Viet dynamicenglish lesson15 Nghe trực tiếp trên mạng Viet dynamicenglish lesson15 Viet dynamicenglish lesson15 5P Đây là chương trình Anh Ngữ Sinh động New Dynamic English bài thứ 15. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Phần đầu bài học hôm nay là FUNCTIONING IN BUSINESS-ANH NGỮ THƯƠNG MẠI trong đó quí vị nghe Elizabeth Moore phỏng vấn cô Shirley Graham phó chủ tịch cao cấp senior vice president của hãng Advanced Technologies. Tiếp theo ta học phần Introductions Part 6 Giới thiệu phần 6 . Bài hôm nay nói về cách hỏi những câu hỏi có tính cách riêng tư. Personal questions . Những câu hỏi nên tránh trừ phi rất thân là đừng hỏi về tuổi AGE tôn giáo RELIGION lương SALARY tình trạng gia đình MARITAL STATUS . - Chữ khó TO OVERSEE trông nom quản đốc giám thị. TO REPORT TO SOMEONE bá cáo trình lên cấp trên của mình làm dưới quyền ai. SUPPORT STAFF ban nhân viên phụ tá. MARKETING thị trường. EXECUTIVE RECRUITER nhân-viên tuyển chọn cấp điều hành. I HAVE FIVE SENIOR ENGINEERS WHO REPORT DIRECTLY TO ME tôi có 5 kỹ sư cao cấp trực-tiếp làm việc dưới quyền tôi trình công việc cho tôi biết . INDUSTRIAL ROBOTS người máy kỹ nghệ. INCREASE PRODUCTIVITY tăng năng suất. INVOLVED IN THE NEGOTIATIONS tham gia vào việc thương lượng. PLANTS xưởng máy FACTORIES. POWER PLANT nhà máy điện PAPER MILL nhà máy giấy. FACILITIES tiện-nghi đồ thiết bị về máy móc hay trong cơ xưởng. MODERNIZE tân tiến hoá CONSTRUCTION xây cất CONCERNS nối quan tâm COMPLEX QUESTION vấn đề phức tạp. STAFF ban nhân viên chỉ huy. HANDLE điều khiển THERE WAS A POSITION OPENING UP có một chức vụ còn trống chưa có người làm. ATTRACT quyến rũ thu hút. MAKE A GOOD CHOICE lựa chọn khéo. CHALLENGING đầy thử thách. PURCHASE mua EXISTING hiện có GROW lớn lên phát triển thêm GROWTH noun sự phát triển. OPPORTUNITIES FOR GROWTH cơ .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN