tailieunhanh - bài giảng môn học quang điện tử và quang điện, chương 6

Các hệ đo ánh sáng dựa trên cơ sở mô phỏng đáp ứng của mắt người với ánh sáng. - Trắc quang là phép đo các đại lượng liên quan với ánh sáng trong vùng 400700 nm. - Phép trắc quang và quang kế sử dụng các đại lượng và đơn vị khác với bức xạ kế. - Các hệ trắc quang dựa trên cơ sở các bộ thu có đáp ứng với năng lượng bức xạ theo kiểu như đáp ứng của mắt người. - Dùng một số rất lớn dữ liệu thống kê để tạo ra đường cong. | Chương 6 PHÉP TRẮC QUANG ĐÈN NÓNG SÁNG VÀ ĐÈN KHÍ HỆ TRẮC QUANG 1 Giới thiệu - Các hệ đo ánh sáng dựa trên cơ sở mô phỏng đáp ứng của mắt người với ánh sáng. - Trắc quang là phép đo các đại lượng liên quan với ánh sáng trong vùng 400- 700 nm. - Phép trắc quang và quang kế sử dụng các đại lượng và đơn vị khác với bức xạ kế. - Các hệ trắc quang dựa trên cơ sở các bộ thu có đáp ứng với năng lượng bức xạ theo kiểu như đáp ứng của mắt người. - Dùng một số rất lớn dữ liệu thống kê để tạo ra đường cong chuẩn mô tả đáp ứng phổ của mắt gọi là đường quan sát chuẩn hay đường độ trưng cho quan sát chuẩn Standard observer curve hay Luminosity curve for the Standard observer hay còn gọi là đường cong CIE viết tắt tên tiếng Pháp Commision International de l Eclairage của Hội đồng International Commision on Illumination . Một số lưu ý trên đồ thị đường cong chuẩn độ trưng tương đối bước sóng - Bước sóng 555nm là sáng nhất - Một nguồn có thể bức xạ một năng lượng bức xạ như nhau ở 555nm và 610nm sẽ có độ sáng 0 5 khi hoạt động ở 610nm so với độ sáng 1 khi hoạt động ở 555 nm Dòng công suất quang được đo theo Lumen và ký hiệu FV. Lumen có nghĩa tương tự như đơn vị của công suất Watt nhưng dùng trong vùng bước sóng khả kiến Quan hệ giữa dòng công suất bức xạ và dòng công suất quang Fv oe x 683 lm W xn Với Fv Dòng quang lumen Ọ2 Dòng bức xạ Watt 683 lm W Hằng số vật lý n Độ trưng tương đối ở bước sóng đang xét BẢNG ĐỘ TRƯNG TƯƠNG ĐỐI n n 1 Tại bước sóng 555 nm Bước sóng A Độ trưng tương đối Bước sóng . i Độ trưng tương đối 410 0 001 570 0 952 420 0 004 585 0 870 430 595 0 757 443 0 023 600 0 631 450 0 038 610 0 503 460 0 060 621 0 381 470 0 091 630 0 265 480 0 193 640 0 175 490 0 208 650 0 107 500 0 323 660 0 061 510 0 503 670 0 032 520 0 710 680 0 017 530 0 862 690 0 008 540 0 954 700 0 004 550 0 995 710 0 002 560 0 995 720 0 001 Các đặc trưng cơ bản - Năng lượng quang trưng Luminous Energy Qv - Dòng quang trưng Fv dQv dt lumen lm 2 - Mật độ dòng quang .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN