tailieunhanh - Lý thuyết và bài tập ôn thi CĐ ĐH môn Hóa - Chương 6

Tham khảo tài liệu 'lý thuyết và bài tập ôn thi cđ đh môn hóa - chương 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHƯƠNG VI. OXI LƯU HUỲNH I. Oxi 1. Cấu tạo nguyên tử. - Oxi Z 8 có cấu hình electron Có 6 e ở lớp ngoài cùng dễ dàng thu 2e để bão hoà lớp ngoài cùng. Là chất oxi hoá mạnh o 2 4 20 - Ở điều kiện bình thường oxi tồn tại ở dạng phân tử 2 nguyên tử O O Dạng thù hình khác của oxi là ozon O3 - Oxi có 3 đồng vị tồn tại trong tự nhiên i ũ 99 76 Ll Ũ 0 037 và i 0 2. Tính chất vật lý - Oxi là chất khí không màu không mùi hơi nặng hơn không khí hoá lỏng ở -183oC hoá rắn ở-219oC. - Ozon là chất khí mùi xốc màu xanh da trêi. 3. Tính chất hoá học - Tác dụng với kim loại Oxi oxi hoá hầu hết các kim loại trừ Au và Pt để tạo thành oxit 2Fe O2 2FeO - Đối với phi kim trừ halogen oxi tác dụng trực tiếp khi đốt nóng riêng P trắng tác dụng với O2 ở to thường t S O. SO2 c o2 co2 - Ozon có tính oxi hoá mạnh hơn O2 do nó không bền bị phân huỷ thành oxi tự do. ũj Qj o Điều này thể hiện ở phản ứng O3 đẩy được iot khỏi dd KI O2 không có phản ứng này . 2KI O3 H2O I2 02 T 2KQH 4. Điều chế - Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân các muối giàu oxi. Ví dụ 2KC1Ũ 3 2KC1 30j T hay 2KMn0ị K2MnO4 MnO2 o2 T - Trong công nghiệp hoá lỏng không khí ở nhiệt độ rất thấp -200oC sau đó chưng phân đoạn lấy O2 ở -183oC II. Lưu huỳnh 1. Cấu tạo nguyên tử. - Lưu huỳnh S ở cùng phân nhóm chính nhóm VI với oxi có cấu hình e 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Lớp e ngoài cùng cũng có 6e dễ dàng thực hiện quá trình. ọ s 2e s2- the hiện tính oxi hoá nhưng yếu hơn oxi. - Ở trạng thái rắn mỗi phân tử lưu huỳnh gồm 8 nguyên tử S8 khép kín thành vòng s s s s 2. Tính chất vật lý - Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng nhạt không tan trong H2O tan trong một số dung môi hữu cơ như CCl4 C6H6 rượu. dẫn nhiệt dẫn điện rất kém. - Lưu hu ỳnh nóng chảy ở 112 8oC nó trở nên sẫm và đặc lại gọi là S dẻo. 3. Tính chất hoá học - Ở to thường S hoạt động kém so với oxi. Ở to cao S phản ứng được với nhiều phi kim và kim loại. t __ S4-O2 SO2 S Fe FeS s H2 H2S t - Hoà tan trong axit oxi hoá S-VỈXX- í . cx t . s 2H2SO4d - 3SO2 2H2o 4. Hợp chất a Hiđro sunfua HS

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN