tailieunhanh - CHƯƠNG II: CƠ SỞ HÓA HỌC CỦA SỰ SỐNG

Tên ( tỉ lệ %) O (65) Chức năng Tham gia hô hấp, thành phần của nứơc và hầu hêt các chất hữu cơ Tạo khung chất hữu cơ Có trong hầu hết các chất hữu cơ, thành phần của nước Thành phần của protein, nucleic acid Thành phần của xương và răng, quan trọng trong co cơ, dẫn truyền xung thần kinh và đông máu Thành phần nucleic acid, xương, phân tử ATP – chuyển năng lượng Cation chủ yếu trong tb, quan trọng cho họat động thần kinh và co cơ Thành phần phần lớn protein Cation chủ. | SINH HOC A CHƯƠNG II Cơ SỞ HÓA HỌC CỦA Sự SỐNG TS. Nguyễn Hoài hương Tỉ lệ tương đối và chức năng của các nguyên tố trong cơ thể người Các nguyên tô trong chất hừu cơ Các ion Các nguyên tô vi lượng c K Fe V H Na Mn AL N Mg Cọ Mo 0 Ca Cu I p cr Zn Si s B Các nguyên tô tham gia câu tạo chát sông Tên tỉ lệ Chức năng o 65 Tham gia hô hấp thành phần của nứơc và hầu hêt các chất hữu cơ c 18 Tạo khung chất hữu cơ H 10 Có trong hầu hết các chất hừu cơ thành phần của nước N 3 Thành phần của protein nucleic acid Ca 1 5 Thành phần của xương và râng quan trọng trong co cơ dẫn truyền xung thần kinh và đông máu P l Thành phần nucleic acid xương phân tử ATP - chuyển nâng lương K 0 4 Cation chủ yếu trong tb quan trọng cho họat động thần kinh và co cơ s 0 3 Thành phần phần lớn protein Na 0 2 Cation chủ yếu trong dịch của mô vai trò cân bằng chất dịch trong dẫn truyền xung thần kinh. Mg 0 1 Cần thiết cho máu và các mô thành phần của nhiều hệ enzyme quan trong C1 0 1 Anion chủ yếu của dịch cơ thể cân bằng nội dịch Fe vết Thành phần của hemoglobin myoglobin và một số enzyme I vết Thành phần của hormone tuyến giáp . Các nguyên tố cấu tạo nên chất sống H o Butk elements Nguyên tộ đa lượng Trace elements Nguyên tố vi lượng 2 He 3 Li 4 Be 5 B 6 c N 8 o 9 F 10 Ne 11 Na 12 Mff 13 AI 14 Si 15 p 16 s 17 Cl 18 Ar 19 K 23 Ca 21 Se 22 Ti 23 V 24 Cr 25 Mn 26 Fe 27 Co 28 Ni 29 Cu 30 Zn 31 Ga 32 Ge 33 As 34 Se 35 Br 36 Kr 37 Rb 38 Sr 39 V 40 Zr 41 Nb 42 Mo 43 Tc Ru 45 Rh 46 Pd 47 Aff 48 Cd 49 111 50 Su 51 Sb 52 Te 53 I 54 Xe Cs 56 Ba 72 Hf 73 Ta 74 w 75 Re 76 Os 77 Ir 78 Pt 79 Au 80 Hff 81 11 82 Pb 83 Bi 84 Po 85 At 86 Rn 87 Fr 88 Ra Lanthanides Acdnides II. 2. Các liên kết và tương tác hóa học Liên kết hóa học lực hút giữa các nguyên tử tạo nên phân tử Tương tác hóa học NAME BASIS 0F INTERACTION SntUCTUHE BOND ENERGY4 íKCAL MOL Covalent bond Các nguyên tử góp chung điện tử H Ọ 1 J N C H 50-110 Hydrogen bond Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm chức phân cực 1 1 N H o c H 9 3-7 lonic bond Lực hút .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN