tailieunhanh - thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng cơ khí, chương 13

Khi tính toán ngắn mạch hạ áp ta coi nguồn cung cấp từ máy biến áp B3 có công suất vô cùng lớn và ngắn mạch là xa nguồn nên IN = I’’=I∞. Để giảm nhẹ khối l-ợng tính toán, ở đây ta chỉ kiểm tra với tuyến cáp có khả năng xảy ra sự cố nặng nề nhất. Khi cần thiết có thể kiểm tra thêm các tuyến cáp còn nghi vấn. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ thay thế tính ngắn mạch . Các thông số của sơ đồ thay thế a. Trạm biến áp phân x-ởng B3 | Chương 13 Tính toán ngắn mạch hạ áp Khi tính toán ngắn mạch hạ áp ta coi nguồn cung cấp từ máy biên áp B3 có công suất vô cùng lớn và ngắn mạch là xa nguồn nên IN I c. Để giảm nhẹ khối l-ợng tính toán ở đây ta chỉ kiểm tra với tuyên cáp có khả năng xảy ra sự cố nặng nề nhất. Khi cần thiết có thể kiểm tra thêm các tuyên cáp còn nghi vấn. IPP động lục Hình . So đồ nguyên lý và so đồ thay thế tính ngắn mạch . Các thông số của sơ đồ thay thế a. Trạm biến áp phân x-ởng B3. Sđm 1000 kVA APn 10 kW Un 5 Rb -r d 10- 0-y .103 1 6 .10-3 ũ 1 6 mQ b S A 10002 Xb U Udm 5 ũ 8 mũ Sdm b. Thanh góp Kích th-ớc thanh góp hạ áp của máy biến áp phân x-ởng là 100x10 mm2 mỗi pha ghép ba thanh chiều dài 1 1 2 m Khoảng cách trung bình hình học D 300 mm tra bảng Ngắn mạch và đứt dây trong hệ thống điện ta có R0 0 020 mũ m Rtgha 3 2 0 008 mũ X0 0 157 mũ m Xtgha 3 . 2 0 063 mũ Thanh góp trong tủ phân phối chọn loại thanh cái bằng đổng có kích th-ớc 30x3 mm2 với Icp 405 A chiều dài 1 1 2 m khoảng cách trung bình hình học D 300 mm R0 0 223 mû m Rtg 2 0 268 mû X0 0 235 mû m Xtg 2 0 282 mû c. Điên trờ và điên kháng của MCCB Với máy NS250N có Iđm 250 A tra trong bảng và Tài liêu ngắn mạch và dứt dây trong hê thông điên ta có Xa1 xcd 0 28 mû Ral rcd rtx 0 36 0 5 0 86 mû Với loại máy C60a có Iđm 40 A thì Xa3 xcd 2 7 mû Xa4 Ra3 rcd rtx 5 5 1 3 6 8 mû Ra4 Với máy NC125-H có Iđm 125 A thì Xa3 0 86 mû Xa4 Ra3 1 3 0 75 2 05mû Ra4 d. Các đ-êng cáp Với loại cáp 3G70 thì r0 0 268 û km ờ 200C l 0 111 km Rc1 0 111 29 75 mû Với loại cáp 3G10 tuyên TPP-ĐL2 thì r0 1 83 û km l 2m Rc2 3 66 mû . Giá trì các dòng ngắn mạch Tính ngắn mạch tại N1 RN1 Rb R Ra1 1 6 0 008 0 86 2 468 mû xN1 Xb Xtgha Xa1 8 0 063 0 28 8 343 mû Z ỵR X2nỉ 8 7 mû T _ U 400 IN1 r 7- 26 54 kA JÿZ-Ni Ji-W- Ixk1 1 54 67 56 kA Kiểm tra aptomat Loại NS250N có IcắtN 8 kA IN1 nên ta phải chọn lại MCCB ờ vì trí này. Chọn loại máy CM1250 N có các thông số

TỪ KHÓA LIÊN QUAN