tailieunhanh - thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng cơ khí, chương 10

Mạng cao áp trong phương án có điện áp 35kV từ TPPTT đến 7 trạm biến áp phân xưởng. TPPTT có hai phân đoạn thanh góp nhận điện từ hai máy biến áp trung gian. + Với 7 TBA , mỗi trạm có hai MBA nhận điện trực tiếp từ hai phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện đặt ở đầu đường cáp. Vậy trong mạng cao áp của phân xưởng ta sử dụng 14 máy cắt điện cấp điện áp 35kV cộng thêm một máy cắt phân đoạn thanh góp điện áp 35kV ở TPPTT và 2 máy. | Chương 10 Xác định tổn thất điện năng trên đ ờng dây Tổn thất điện năng trên đ-ờng dây đ-ợc tính theo công thức AAd ZAP kWh . Trong đó T- thời gian tổn thất công suất lớn nhất T 2369 với Tmax 3960 h AAd ZAP 1 2890 18 kWh . c. Vốn đầu t mua máy cắt điện trong mạng cao áp của ph ơng án II. Mạng cao áp trong ph-ơng án có điện áp 35kV từ TPPTT đến 7 trạm biến áp phân x- ởng. TPPTT có hai phân đoạn thanh góp nhận điện từ hai máy biến áp trung gian. Với 7 TBA mỗi trạm có hai MBA nhận điện trực tiếp từ hai phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện đặt ở đầu đ-ờng cáp. Vậy trong mạng cao áp của phân x-ởng ta sử dụng 14 máy cắt điện cấp điện áp 35kV công thêm một máy cắt phân đoạn thanh góp điện áp 35kV ở TPPTT và 2 máy cắt 35 kV ở phía nguồn cấp hệ thống tổng cộng là 17 máy cắt điện. Vốn đầu t- mua máy cắt điện trong ph-ơng án III Kmc 80 83 5 .10 6 đ d Chi phí tính toán của ph ơng án III. Vốn đầu t- K KB KD KMC 2259 8 314 6 8083 5 .106 10657 đ Tổng tổn thất điện năng trong các trạm biến áp và đ-ờng dây AA AAb aAD 557798 91 2890 18 560689 09 kWh Chi phí tính toán Z a h atc .K c. AA 0 1 0 2 . 10657 1000. 560689 09 3758 đ 4. Ph ơng án IV. Về cơ bản là giống ph-ơng án III nh-ng phân x-ởng 9 đ-ợc cấp điện từ trạm B3 bàng cáp hạ áp 0 4 kV_ Hình Sơ đổ đi dây cao áp ph-ơng án IV a. Chọn máy biến áp phân x ởng v xác định tổn thất điện năng A A trong các trạm biến áp Chon máy biên áp phân x-ởng. Trên cơ sở chon đ- ợc công suất MBA ở phần trên ta có kêt quả chon máy biên áp cho các trạm biên áp phân x-ờng __ TBA kVA Uc Uh kV AP0 kW AP kW Un I0 Số máy Đơn giá 106 đ Thành tiền 106 đ B1 1250 35 0 4 1 81 14 1 6 1 2 2 170 340 B2 1250 35 0 4 1 81 14 1 6 1 2 2 170 340 B3 1000 35 0 4 1 72 11 6 1 3 2 147 5 295 B4 1250 35 0 4 1 81 14 1 6 1 2 2 170 340 B5 2500 35 0 4 3 5 21 5 6 5 0 8 2 290 580 B6 1600 35 0 4 2 43 18 6 6 1 2 200 400 Tổng vốn đầu t- cho trạm biên áp KB đ Bảng . Vốn đầu t- cho trạm biên áp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN