tailieunhanh - Giáo Trình How To Use AutoIt A Professional Manner part 23
Tham khảo tài liệu 'giáo trình how to use autoit a professional manner part 23', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Function Reference DriveGetF ileSystem trả lại kiểu file của ổ đĩa DriveGetFileSystem path Parameters path ổ đĩa muốn kiểm tra Return Value Success trả lại chuỗi kí tự xem bảng dưới Failure Sets @error to 1. Return Value Interpretation 1 sổ ổ đĩa không thể chứa dữ liệu CD Floppy Zip hoặc RAW . FAT các ổ đĩa 500 MB như Floppy RAM disks USB FAT32 các ổ đĩa dùng cho Windows 9x Me hard drives. NTFS các ổ đĩa dùng cho Windows NT 2000 XP hard drives. NWFS các ổ đĩa dùng cho Novell Netware file servers. CDFS các ổ đĩa như CD hay ổ ảo UDF các ổ đĩa như VCD Remarks The list of possible return values might be incomplete. Related DriveGetDrive DriveGetLabel DriveGetSerial DriveGetType DriveSetLabel DriveSpaceFree DriveSpaceTotal DriveStatus Example var DriveGetFileSystem c MsgBox 4096 File System Type var Function Reference DriveGetLabel Trả lại tên của ổ đĩa DriveGetLabel path Parameters path ổ đĩa Return Value Success trả lại chuỗi Failure Sets @error 1. Remarks None. Related DriveGetDrive DriveGetFileSystem DriveGetSerial DriveGetType DriveSetLabel DriveSpaceFree DriveSpaceTotal DriveStatus Example var DriveGetLabel c MsgBox 4096 Volume Label var Function Reference DriveGetSerial trả lại số Serial của ổ đĩa DriveGetSerial path Parameters path ổ đĩa Return Value Success trả lại chuỗi Failure Sets @error 1. .
đang nạp các trang xem trước