tailieunhanh - đồ án: thiết kế chi tiết máy, chương 7

Dùng chốt trụ dài định vị lỗ (4) Dùng mặt phẳng định vị mặt (9) Dùng chốt trám định vị chống xoay mặt (2) Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng đai ốc E. Chọn dụng cụ cắt Lưỡi khoan: Theo [2, trang 320, bảng 4-40] Đường kính d = 9mm, chiều dài mũi khoan L = 111mm, chiều dài phần làm việc l = 56mm Mũi khoan ruột gà đuôi trụ Các thông số hình học lưỡi cắt: Góc sau = 120 Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang = 500 Góc nghiêng chính của lưỡi cắt 2. | Chương 7 Chọn may cong nghệ. Chọn máy Khoan K125 công suất KW. D. Chon đồ ga Định vị - Dung chôt tru dái định vị lô 4 - Dung mát phang định vị mát 9 - Dung chôt trám định vị chông xoay mát 2 Kẹp chát Kẹp chát báng đái ôc E. Chon dung cu cắt Lưỡi khôán Thẹô 2 tráng 320 báng 4-40 Đường kính d 9mm chiẹu dái mui khôán L 111mm chiẹu dái phán lám viẹc l 56mm Mui khôán ruột gá đuôi tru Các thông số hình học lưỡi cát Gôc sáu a 120 Gôc nghiêng cuá lưỡi cát ngáng y 500 Góc nghiêng chính cua lưỡi cắt 2ọ 800 Chu kỳ bên 12 18 phút a1 60 a l l1 f1 F. Chon dung cu kiểm tra. Dung thưỡc panmê hoắc dung cu đó chuyên dung. G. Chon dung dịch trơn nguôi. Emunxi 7. Nguyên cong 7 Phay tho be mặt rãnh 6 trình tư các bươc trong nguyển công. Phay bắng daó phay ngón chuói tru thêp gió vỡi chiêu sắu phay 16 mm B. Sơ đồ gá đặt. w 09 Hình Sơ đô định vị và kẹp chặt nguyên công 7 C. Chon may cong nghe. Thêô 2 trang 73 bàng 9-38 chôn mày phày 6H11 công suất KW D. Chon đồ ga Định vị - Dung chôt tru dài định vị lô 4 - Dung màt phàng định vị màt 9 - Dung chôt tràm định vị chông xôày màt 2 Kẹp chàt Kẹp chàt bàng đài ôc. E. Chon dung cu cắt Lươi phày Thêô 2 tràng 360 bàng 4-71

TỪ KHÓA LIÊN QUAN