tailieunhanh - Công văn 3832/TCT-DNNN của Tổng cục Thuế

Công văn 3832/TCT-DNNN của Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế GTGT đối với sản phẩm gỗ rừng trồng | Bộ TÀI chính TÙNG ÌÌHIÊ CỌNG 1IOÀ XẢ lỉỌl CHỦ NGHĨA ự ỉ NAM Dộc lạp - Tirdo - Hạnh phúc sỗ 3S5Z TCT-DNNN V7v Thuế suất thuế G l GT dối vởi sàn phẩm gỗ rửng nống Á ữ Vợ . gậy rôỚHg 0 nđỉỉĩ 2005 Kính gưi Cục I huế lính Yên Bái. Trà lời công văn sổ 425 CT-THDT ngày 30 9 2005 cùa Cục Thuế tỉnh Yên Bái vê thuê giá trị gia tâng GTGT đối với sản phẩm gồ rừng trồng Tổng cục Thuế có ý kiến như sau Điểm mực 11 phần B Thông tư sổ 120 2003 TT-BTC ngày 12 12 2003 của Bộ Tài chinh quy định thuê suất 5 đối với hàng hoá dịch vụ Thực phẳm rươi sông lương thực lãm sàn trừ gô mâns chưa qua chẻ biên ở khâu kinh doanh thương mại . Điểm mục H phần B Thông tư số 120 2003 TT-B nêu trên quy định thuê suất 10 đôi với hàng hoả dịch vụ Sân phẩm gểm. sứ thuỳ linh cao su. nhựa gõ và sán phâm bằng gỗ . . Căn cứ vào các quy định trên thì gỗ bao gồm cả sản phẩm gỗ rừng trồng không thuộc đối tượng áp dụng thuế suất thuế GTGT là 5 mà thuộc đối tượng áp dụng thuế suất thuế GTGT lả 10 . Mặt khác theo quy định tại chương 44 Biểu thuế suất thuể GTGT theo Danh mục Biểu thuế nhâp khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư sỗ 62 2004 TT-BTC ngày 24 6 2004 cùa Bộ Tài chính thi sản phẩm gỗ trự ván sợi bấng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác cũng có thuế suất thuế GTGTlà 10 . Đe nghị Cục Thuế tinh Yên Bái thực hiện theo quy định cua Luật thuế GTGT và hướng dẫn tại cônạ văn số 11885 BTC-TCT ngày 21 9 2005 cùa Bộ Tài chính về việc áp dụng thuê suất thuế GTGT đối với kinh doanh gồ rừng trồng đê hướng dần các đơn vị tại dịa phương thực hiện dứng quy định. . ỉ ưi nhận - Nlur trên - Liru VT. DNNN 2b .M KT. TÔNG CỤC TRƯỚNG CỤC TRƯ ỞNG Thị Cúc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN