tailieunhanh - Công văn 3554/TCT-DNK của Tổng cục Thuế

Công văn 3554/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế GTGT | Bộ TÀI CHÍNH rỏNG cục TIĨƯẺ sổ 05 Ị- TCT-ĐNK V v Thuế suất thuê GTGT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Nam Độc lộp - Tụ- lo - Hạnh phúc Hà Nội ngcty IX ỉlúỉHĩ ỉo nám 2005 Kính gửi Công ty cổ phần Chè Tín Đạt. Tổ 8 p. Phan đình Phùng- rinh Thái Nguyên Trá lời công vãn số 101ỞV TCKT ngày 16 9 2005 cùa Công tỵ về việc đề nghị giải đáp thuế suất thuế giá trị gia lăng GTGT đối với sản phẩm chè. long cue 111110 trả lời về nguyên tắc như sau Theo qui định tại Điểm và Điểm Mục II Phán B Thòng tư số 120 2003 TT-BTC ngày 12 12 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thí hành Nghị lịnh số 158 2003 NĐ CP ngàỵ 10 12 2003 của Chính phủ qui định chi tiết thi hanh Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT thì Sản phẩm trồng trọt chãn nuôi thuỷ sán hải sân nuôi trỏng đánh bắt chưa qua chế biến hoặc chỉ qua sơ chế làm sạch ướp dõng phơi sấy khờ ờ khâu kinh doanh thương mại. được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5 . Các loại hàng hoá dịch vụ khác không qui dịnh tại mực II. phàn A vù Mục II. phần B Thông tư này đều áp dụng thuế suất thuế GTGT 10 . Theo qui dinh nêu trên thì trường hợp Doanh nghiệp mua chè mơi về sơ chế chỉ phơi say khô hoặc mua chồ đã sơ chế phơi sấy khô về đóng túi bán ra áp dụng thuế suất thuế GTGT 5 trường hợp Doanh nghiệp mua chè tươi hoặc chè đả sơ chế phơi sấy khô về chế biến tâm ướp hương liệu phân loại dõng gói. thành chè thành phẩtn chè hương chè đen. chè xanh. bán ra áp dụng thuế suàì thuê GTGT 10 . Tồng cục Thuế trà lời để Doanh nghiệp dược biết và te nghị Doanh nghiệp lièn hộ với Cục thuế địa phương de được giãi quyết cụ the theo hướng trên. . Nưi nhận - Như trên - Cục huế tính Thái Nguyên - Chi Cục lliuê I luyện Dại Từ - Lưu VT DNK 2b KT. TÔNG CỤC TRƯỢNG .PHÓ TÓNG CỤC TRƯỜNG Phạm Ván .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN