tailieunhanh - SẢY THAI

Sảy thai là những bệnh lý hay gặp xảy ra trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén với biểu hiện đau bụng và ra máu kéo dài 1. Định nghĩa: Sảy thai là hiện tượng thai nhi bị tống ra khỏi TC trước tuổi thai có thể sống được, tuổi thai được tính từ khi thụ tinh cho đến khi 28 tuần. Có 2 loại sảy thai đó là sảy thai tự nhiên và sảy thai liên tiếp Sảy thai sớm khi sảy thai trước 12 tuần, loại này chiếm 15%, còn sảy thai muộn tính từ khi sảy. | SAY THAI Sảy thai là những bệnh lý hay gặp xảy ra trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén với biểu hiện đau bụng và ra máu kéo dài 1. Định nghĩa Sảy thai là hiện tượng thai nhi bị tống ra khỏi TC trước tuổi thai có thể sống được tuổi thai được tính từ khi thụ tinh cho đến khi 28 tuần. Có 2 loại sảy thai đó là sảy thai tự nhiên và sảy thai liên tiếp Sảy thai sớm khi sảy thai trước 12 tuần loại này chiếm 15 còn sảy thai muộn tính từ khi sảy từ sau tuần thứ 12 trở đi và trước tuần 28 2. Nguyên nhân - Bệnh tim mạch bệnh nội tiết bất đồng nhóm máu. - Sang chấn nhiễm trùng cấp tính do vi khuẩn hoặc VR - Trứng làm tổ bất thường ở góc sừng eo TC - TC kém phát triển TC có u xơ TC dị dạng. - Thiếu nội tiết giảm Estrgen hat Progsteron - RL nhiễm sắc thể 3. Lâm sàng Sảy thai tự nhiên Thường diễn ra theo 2 giai đoạn doạ sảy và sảy thực sự Doạ sảy thai - Ra máu âm đạo thường số lượng ít máu đỏ thường có kèm theo đau bụng dưới hoặc mỏi lưng. Khám âm đạo thường thấy TC còn dài đóng kín thân TC mềm tương ứng với tuổi thai. Xử trí - Cho nằm nghỉ ngơi bất động. - Các thuốc giảm co bóp TC - Thuốc nội tiết Progesteron đơn thuần - Tránh giao hợp ít nhất 2 tuần sau khi ngừng ra máu Sảy thai Gồm các triệu chứng sau - Chậm kinh ra huyết đỏ hay đen cảm giác đau tức nặng bụng dưới nếu sảy thai đau bụng từng cơn ra máu đỏ lẫn máu cục. - Thăm âm đạo CTC ngắn lại hé mở TC đoạn dưới phình ra có hình con quay có khi sờ được thấy bọc thai ở lỗ CTC. - XN HCG siêu âm có âm vang thai túi ối trong TC Xử trí - Đang sảy Gắp thai và nạo buồng TC - Sảy thai băng huyết Truyền dịch máu nạo TC cầm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN