tailieunhanh - UNIT 4: VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS

Tham khảo tài liệu 'unit 4: volunteer work and literacy programs', tài liệu phổ thông, tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | UNIT 4 VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS VOCABULARY A. READING pages 45-47 evaluate v đánh giá volunteer v n người tình hardship n sự cực nhọc nguyện firsthand adj mắt thấy tai nghe literacy n sự đọc viết interpersonal adj người với conduct v dạy điều khiển người remedial adj chậm hiểu gain v attain đạt được damaged adj bị hư hỏng mutual adj lẫn nhau task n công việc promote v phát huy teenager n thiếu niên diagram n biểu đồ adult n người trưởng thành bubble n lời nói còn để trống B. LISTENING page 48 recycle v tái chế raise fund v góp vốn sidewalk n vĩa hè homeless adj vô gia cư tidy v làn sạch serve v phục vụ riverbank n bờ sông responsibility adj trách nhiệm collect v thu nhặt collaborate v cộng tác skill n kĩ năng C. SPEAKING pages 49-51 gratitude n lòng biết ơn respond v đáp trả obliged adj grateful biết ơn delighted adj vui mừng representative n đại diện protect v bảo vệ D. WRITING pages 51-52 format n dàn bài salutation n sự chào hỏi appreciation n sự đánh giá cao remote adj xa xôi spacious adj rộng rãi facility n tiện nghi campaign n chiến dịch E. LANGUAGE FOCUS p. 52-56 approach n phương pháp eradicate v xoá illiteracy n sự mù chữ hesitate v do dự interviewer n người phỏng vấn touch v chạm assistant n người phụ tá concentrate v tập trung position n vị trí shell n vỏ sò WORD STUDY Adjectives Derived from Nouns Noun ful al ous able Adjective Ex - helpful careful beautiful. - national natural digital. - poisonous famous continuous. - changeable countable comfortable. GRAMMAR Reported Sppech I. Indirect Orders with to Infinitive Ex a He said to me Give your toys to Lan please He asked me to give my toys to Lan. b The teacher said to Nga Don t open this book now. The teacher asked Nga not to open that book then. Khi đổi câu ra lệnh Orders sang gián tiếp. 1. Đổi động từ giới thiệu sang asked told ordered advised requested reminded begged. . 2. Thêm to not to vào trước động từ chính. 3. Đổi ngôi