tailieunhanh - Thiết kế công nghệ đúc

Bảng B1- Chiều dày thành bé nhất cho phép của thành vật đúc. Chiều dày thành bé nhất khi đúc trong Chú thích khuôn cát Vật đúc nhỏ trong khuôn 6mm đối với vật đúc nhỏ vỏ cứng, thành có thể Thép các 10 - 12mm đối với vật đúc trung bình mỏng tới 3mm, còn trong 15 - 20mm đối với vật đúc lớn bon khuôn kim loại không được dưới 8mm Tuỳ mác thép, song trung bình lấy lớn Thép hợp kim thấp hơn 20 - 40% so với thép cácbon thường Khi hàm lượng phốtpho 3 -. | CÁC BẢNG TRA cứu Bảng B1- Chiều dày thành bé nhất cho phép của thành vật đúc. Hợp kim Chiều dy th nh bé nhất khi đúc trong khuôn cát Chú thích Thép các bon Thép hợp kim thấp Gang xám Gang biến tính Gang graphit cầu Gang dẻo 6mm đối với vật đúc nhỏ 10 12mm đối với vật đúc trung bình 15 20mm đối với vật đúc lớn Tuỳ mác thép song trung bình lấy lớn hơn 20 40 so với thép cácbon th-ờng 3 4mm đối với vật đúc nhỏ 6 10mm đối với vật đúc trung bình 10 20mm đối với vật đúc lớn Lấy lớn hơn thành vật đúc bằng gang xám khoảng 15 20 Đối với những vật đúc cỡ trung bình thành dày lấy giống nh- gang biến tính 3 5mm Vật đúc nhỏ trong khuôn vỏ cứng thành có thể mỏng tới 3mm còn trong khuôn kim loại không đ-ợc d-ới 8mm Khi hàm l-ợng phốtpho cao thành có thể mỏng tới 2mm. Đúc trong khuôn kim loại chiều dày thành bé nhất là 4mm khi diện tích bề mặt vật đúc là 25cm2 6mm khi diện tích bề mặt vật đúc là 25 125cm2. Trị số bé áp dụng cho gang nấu trong lò điện hoặc nấu liên hợp 1 Bảng Chuyển tiếp thành vật đúc và bán kính l-ợn 2 Bảng Sai lệch cho phép về kích th-ớc vật đúc bằng gang xám theo TCVN 385-70 và bằng thép T-ơng tự rOCT 1855-55 cho gang xám và rOCT 2009-55 cho thép Đối với vật đúc chính xác cấp I mm Kích th-ớc Sai lệch cho phép đối với khoảng kích th-ớc danh nghĩa choán chỗ lớn nhất của 50 50 120 260 260 500 800 1250 2000 3150 vật đúc 120 500 800 1250 2000 3150 5000 Đến 120 120 260 260 500 500 1250 1250 3150 3150 5000 0 2 0 3 0 4 0 6 0 8 1 0 0 3 0 4 0 6 0 8 1 0 1 2 0 6 0 8 1 0 1 2 1 5 1 0 1 2 1 4 1 8 1 4 1 6 2 0 1 6 2 0 2 5 2 6 3 0 3 0 4 0 5 0 Đối với vật đúc chính xác cấp II mm Kích th-ớc choán chỗ lớn nhất của vật đúc Sai lệch cho phép đối với khoảng kích th-ớc danh nghĩa 50 50 120 120 260 260 500 500 800 800 1250 1250 2000 2000 3150 3150 5000 5000 6300 Đến 260 0 5 0 8 1 0 260 500 0 8 1 0 1 2 1 5 500 1250 1 0 1 2 1 5 2 0 2 5 3 0 1250 3150 1 2 1 5 2 0 2 5 3 0 4 0 5 0 6 0 3150 5000 1 5 1 8 2 2 3 0 4 0 5 0 6 0 7 0 9 0 12 0 Đối với vật đúc chính xác cấp III mm Kích th-ớc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN