tailieunhanh - bài giảng kỹ thuật đo điện- điện tử, chương 11

PL : là công suất tải. Pa : là công suất biểu kiến Pa=VI 2. Cos kế dùng cơ cấu điện động. Tham khảo sách trang 151-152 §6-8: TẦN SỐ KẾ. 1. Tần kế bản rung (Cộng hưởng cơ học). Cấu tạo .Gồm 1 nam châm điện Một miếng thép gắn các thanh cơ có tần số cộng hưởng riêng khác nhau. Ví dụ : 48;49;50;51;52 hz. b. Hoạt động. Khi có dòng xoay chiều nam châm hoạt động hút rung miếng thép, thanh cơ nào đúng tần số thì rung mạnh, biên độ cực đại | Chương 11 ĐO HỆ SO CONG SUAT -COSẹ Kệ 1. Đo Cosọ dung Von kế va Watt kế. a. Đo Cosọ dùng Von kế . V 2 - V 2 -V 2 2V V Cosọ Hình 5-28 Cach mac V-ke đo Cosọ Cosọ dùng Von ke Ampe ke va Watt kế. Hĩnh Cách mắc vôn kể ampe kế và ivatt kế đé do cos p. r -P. Cosạ Pa trong đó PL là công suất tải. Pa là công suất biểu kiến Pấ VI 2. Cosọ kế dung cơ cấu điển đông. Trang 47 6-7 THIET BỊ CHỈ THỊ ĐồNG BỘ HOÁ. Tham khảo sách trang 151-152 6-8 TÁN SO KE. 1. Tan kế ban rung Cộng hưởng cơ học . a. Cấu tạo .Gom 1 nam châm điện Một miếng thệp gân câc thanh cơ cO tân sô cọng hương riếng khấc nhau. Ví du 48 49 50 51 52 hz. b. Hoat đọng. Khi cô dông xoay chiếu nam cham hoat đọng hut rung miếng thếp thanh cơ nào đung tan so thì rung manh biến đo cực đai. Trang .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN