tailieunhanh - Hệ Thống Cầu - Cống Trên Đường Bộ part 15

Tham khảo tài liệu 'hệ thống cầu - cống trên đường bộ part 15', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 2. Hình thúc cùa đường tràn và tính toân thủy lực a Các hình thức của đường tràn. Cán cứ vào điểu kiện địa hỉnh và yêu cẩu của cấp đường mà thiết kế trắc dọc của đường tràn. Tại vùng đổng bàng và trung du thường thiết kế đường tràn lôm có bán kính đường cong đứng từ 200 -ỉ- 2000mm. Ỏ vùng núi thường bó trí đường tràn theo mặt cắt tam giác hoặc mặt cắt hình thang hình . Hinh Các dạng trác dọc của đường tràn a Mạt cắt hình vòng cung b Mạt cắt hình hai nùa vòng cung c Mặt cát hình tam giác d Mặt cát hình thang. b Tính toán thủy lực đường tràn. Khi chiêu cao nén đường tràn dưới 0 5m hoặc cao độ mặt đường tràn bàng cao độ đáy sông suổi thì dựa theo công thức chảy đếu để tính lưu tốc và lưu lượng V cVỆ m s Q coV m3 s Trong đố V - lưu tổc bình quân m s R - bán kính thủy lực bằng diện tích mặt cất lòng sông chia cho chu vi ướt nếu tỉ số giữa chiểu rộng lòng sông và chiểu sâu bình quân Hbq lốn hơn 10 thì có thể thay R bằng H i - độ dốc mặt nước lũ c -R1 6 với giá trị của n lấy như sau gia cố n bằng lát đá khan n 0 02 gia cố bàng cách xây đá hộc hoặc xây gạch đứng n 0 017 gia cố bằng cách lát các phiến bê tông xây mạch n 0 013 0 014. Bảng tóm tát kết quả tính toán thủy lực đường tràn có mặt cắt hình tam giác hình thang trong đố ij là độ dốc hai đẩu đường tràn í2 là độ dốc đoạn nước tràn qua. 112 113 Bừnị Bùng tính toán thuỳ lực nỉặt đường tràn có chiền cao nen dường 0 5ru Chiếu sâu nước trán m n . . - Kiểu gia CỐ mặt dường Tri số lưu tổc lưu lượng cùa mõi doạn 10m dài ỏ giữa dường tràn Bộ phận đoạn dốc lên xuống ỏ hai dầu Mặt cắt thoát nước m2 LƯU tốc m s Lưu lượng m3 s Diện tích mặ thoát nưòc t cắt m2 Lưu tổc bình quân LƯU lượng m3 s m s i 0 03 i 0 04 í 0 05 2 - 0 01 2 - Ị02 i2 -0 01 Í2 0 02 1 0 03 if 0 04 Í1 0 05 i0 0 01 io 0 02 Íq 0 01 ũ 0 02 c 0 01 0 02 io 0 01 o 0 02 Bê tâng 157 2 22 157 222 0 33 0 25 0 20 0 99 140 0 33 0 47 0 25 0 35 920 0 28 0 1 Đá hộc xây 1 0 122 171 122 171 0 33 025 0 20 0 74 1 05 0 24 0 35 0 18 0 26 0 15 021 xếp