tailieunhanh - Chương 4: ĐiỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ

Theo đặc tính cơ, tiêu chuẩn NEMA của Mỹ chia động cơ không đồng bộ thành 4 lớp A, B, C, D: · Lớp B: loại thông dụng (general purpose) · Lớp A: có momen tới hạn cao và độ trượt định mức thấp, dùng trong các ứng dụng có yêu cầu momen tới hạn cao như máy ép phun (injection molding machine) · Lớp C: dùng trong các ứng dụng yêu cầu momen khởi động cao, như băng tải, thang cuốn | Chương 4 ĐiỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Đặc tính cơ tiêu biểu của ĐC KĐB lớp A, B, C, D (tiêu chuẩn NEMA – Mỹ) Mạch tương đương của ĐC KĐB Giản đồ vector Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Khởi động và hãm ĐC KĐB Khởi động: Động cơ KĐB rotor dây quấn: thêm điện trở vào mạch rotor Động cơ KĐB rotor lồng sóc: giảm áp stator Đổi nối Y- Dùng biến áp tự ngẫu Các chế độ hãm: Hãm tái sinh Hãm ngược Hãm động năng Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương Mạch tương đương của động cơ ở tần số đb1, suy ra từ mạch tương đương ở tần số đb Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương Mạch tương đương của động cơ ở tần số đb1, suy ra từ mạch tương đương ở tần số đb Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương Hãm động . | Chương 4 ĐiỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Động cơ không đồng bộ Đặc tính cơ tiêu biểu của ĐC KĐB lớp A, B, C, D (tiêu chuẩn NEMA – Mỹ) Mạch tương đương của ĐC KĐB Giản đồ vector Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB Khởi động và hãm ĐC KĐB Khởi động: Động cơ KĐB rotor dây quấn: thêm điện trở vào mạch rotor Động cơ KĐB rotor lồng sóc: giảm áp stator Đổi nối Y- Dùng biến áp tự ngẫu Các chế độ hãm: Hãm tái sinh Hãm ngược Hãm động năng Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương Mạch tương đương của động cơ ở tần số đb1, suy ra từ mạch tương đương ở tần số đb Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương Mạch tương đương của động cơ ở tần số đb1, suy ra từ mạch tương đương ở tần số đb Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương Điều khiển tốc độ động cơ KĐB Điều khiển điện áp stator Điều khiển điện áp stator Điều khiển điện áp stator Điều khiển điện áp stator Điều khiển điện áp stator ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp E/f = const (từ thông không đổi) ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp E/f = const (từ thông không đổi) ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp Điều chỉnh trên tần số định mức ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp Điều chỉnh trên tần số định mức ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp Sơ đồ khối mạch điều khiển (kiểu vòng hở) ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp Sơ đồ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN