tailieunhanh - Thuật ngữ tin học dễ học
Tuyệt đối. (của một giá trị), thực và không đổi. Ví dụ, absolute address (địa chỉ tuyệt đối) là một vị trí trong bộ nhớ và an absolute cell reference (tham chiếu ô tuyệt đối) là một ô cố định đơn trong một màn hình bản tính. Phản nghĩa của absolute (tuyệt đối) là relative (liên quan). Accelerator borad: Thẻ tăng tốc. Kiểu bản mở rộng làm cho một máy tính chạy nhanh hơn. Nó thường chứa một đơn vị xử lý trung ương bổ sung. Access time: Thời gian truy cập. Hay reaction time (thời gian hoạt động), thời. | Software A ật 00 2 ệt đối là một vị ịnh đơn trong 02 Abs Tuyệt đối. của một giá trị thực và không đổi. Ví dụ absolute address trí trong bộ nhớ và an absolute cell referenc tham chiếu ô tuyệt đối ủa absoute tuyệt đố là relative liên quan . . . - . XlM một Ac Th đơ n hình bản tính. Phản nghĩ tăng erator Accurmulator . Thanh ghi tẨWthời tron dữ reac mở rộn bổ sun Access Thời gian truy cập. Hay được cho để đọc từ bộ nhớ bộ xử lý lột bộ đăng ký đặ time thời gia viết lên bộ ay bị cho phép dữ liệu tính được tu má n vị số học và logic án tạm thời hay lưu time tính sau một lịch ị trí bộ n ết quả c ớ tron một coupler thông tin qua một oại này gắn trên bộ ghép để tạo sự Accustic Bộ ghép âm điện thoại cỡ nhỏ điện thoại con thông thường máy điện . _ nối. Một loa nhỏ trong thiết bị được sử dụng để chuyển dữ liệu tín hiệu dạng kỹ thuật số của máy tính thành tín hiệu âm thanh mô phỏng sau đó được điện thoại con NHẬN. Ở ĐIỆN THOẠI NHẬN MỘT BỘ GHÉP ẤM THAnH thư hai hay một môdem chuyển các tín hiệu âm thanh trở lại thành dữ liệu kỹ thuật số cho tín hiệu vào máy tính. Không giống như môđem một ghép âm thanh không yêu cầu sự nối trực tiếp tới hệ thống điện thoại. Acrobat Hệ thống mã do hệ Adoble phát triển cho các ứng dụng in ấn xuất bản điện tử. Mã Acrobat có thể được phát ra trực tiếp từ tập tin Post Script. Acronym Từ viết tắt từ chữ đầu từ được tạo ra từ các chữ đầu và hay vần của các từ khác được dùng như một chữ viết tắt phát âm được. Ví dụ RAM random access memory bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên và FORTRAN formula translation phiên dịch công thức . Ngược lại các chữ đầu tạo thành một chữ viết tắt được phát âm tách riêng mỗi chữ ví dụ ALU arithmetic and logic unit đơn vị số học và logic . Ada - Ngôn ngữ lập trình máy tính mực độ cao do US Department of Defense Bộ quốc phòng Mỹ phát triển và giữ bản quyền được thiết kế để sử dụng trong các tình huống mà một máy tính trực tiếp điều khiển một quá trình hay máy như một máy bay quân đội. Phải mất hơn 5 năm để chuyên môn hóa ngôn ngữ này .
đang nạp các trang xem trước