tailieunhanh - Kĩ Thuật Chăn Nuôi - Chi Heo, Chi Lợn (tập 2) phần 3

Chi Lợn là các loài động vật ăn tạp, chúng ăn cả thức ăn có nguồn gốc động và thực vật cũng như thức ăn thừa của con người. Ngoài ra, người ta còn nuôi lợn (heo) mọi (một dạng của lợn ỷ Việt Nam) để làm động vật cảnh, đặc biệt là ở Mỹ. | Khối lượng nguyên liệu phối trộn phải phù hợp vói sô lượng lợn và mức ăn để tránh giảm chất lượng thức ăn do bảo quản lâu. Cách phối trộn thúc ăn ĐỔ dàn đểu các loại nguyên liệu đã nghiền ra nển nhà hoặc gạch lát theo thứ tự Loại nhiều đổ trước loại ít đổ sau. Đối với các loại nguyên liệu có khối lượng ít như khoáng vitamin. phải trộn trước với một ít bột ngó hoặc cám để tăng khối lượng sau đó mới trộn lẫn với các nguyên liệu khác để bảo đảm phân bố đều trong hỗn hợp thức ăn. Dùng xẻng hoặc tay trộn thật đểu cho đến khi hỗn hợp thức ăn có màu sắc đổng nhất sau đó đóng thức ăn vào bao khâu kín lại để cho lợn ăn dần. Đặt bao thức ăn lên giá kê cách xa tường và nền nhà không để vào chỗ quá kín hoặc ẩm ướt. 1. Các nguyên liệu dạng bột được đổ ra trẽn sân theo thứ tự nhiều trước ít sau 2. Thêm chất độn cho các nguyên liệu có khối lượng nhỏ 3. Trộn đểu nguyên liệu lên đóng bao 4. Sắp xếp các bao thức ăn trên giá kê i 40 CÔNCỊ IHữC PHỐI KỘN ĂN OHO LỢN Các công thúc phôi trộn thúc ăn CT cho lợn lai nuôi thịt Nguyên liệu Tỷ lệ phối-trộn theo khối lượng lợn 10-30kg 31 - 60kg 61 -100kg CT1 CT2 CT3 CT1 CT2 CT3 CT1 CT2 Bột sắn - 10 8 10 - 16 21 10 Bột ngõ 33 23 5 42 5 28 44 31 5 26 8 45 Tấm 33 27 18 10 17 - 5 15 Cám gạo 5 8 - 24 15 23 25 9 5 Bột đậu tương 13 17 18 25 5 13 5 27 17 12 Khô dầu đậu tương - 8 - - - - - Khô dẩu lạc 10 - 7 - 5 5 - 3 4 Bột cá 4 5 5 5 - 3 - - 2 5 Bột xương 1 1 1 1 1 5 - - 1 5 Bột vỏ sò 1 - - 1 - 2 1 7 Muối ăn 0 15 0 15 0 15 0 15 0 15 0 15 0 15 0 15 Giá trị dinh dưởng NLTĐ Kcal kg 3065 3068 3100 2986 2985 2985 2950 2996 Đạm thô 17 9 18 0 18 0 16 1 16 1 16 0 14 0 14 1 Các công thúc phôi trộn thúc ản cho ọíi nái chửa và nái nuôi con Nguyên liệu Tỷ lệ phối trộn LỢn nái chửa Nái nuôi con CT1 CT2 CT1 CT2 Bột sắn 10 - Ngô 25 31 56 56 Tấm 26 31 - 17 Cảm gạo 25 27 27 10 Khô dầu đậu tương 10 - 11 - Khô lạc nhân - 7 - 11 Bột xương 3 3 5 3 3 Bột vỏ sò 0 5 - 2 5 2 5 Muối ân 0 15 0 15 0 15 0 15 Giá trị dinh dưỡng NLTĐ Kcal kg 2861 2845 2893 2970 Đạm thô 12 3 12 1 14

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN