tailieunhanh - CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ DỰ TOÁN VỐN ĐẦU

Tài liệu tham khảo kế toán quản trị | BÀI 10 CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ Dự TOÁN VÓN ĐÀU TƯ Giảng viên . Hồ Phan Minh Đức Mục tiêu Giải thích tầm quan trọng của giá trị theo thời gian của tiền tệ trong các quyết định về dự toán đầu tư. Nắm được cách qui đổi tương đương các dòng tiền xảy ra ơ những thời kỳ khác nhau. Sử dụng được phương pháp hiện giá ròng và phương pháp suất thu lợi nội bộ để đánh giá hiệu quả của một phương án đầu tư. Nắm được phương pháp so sánh các phương án đầu tư theo phương pháp hiện giá ròng và phương pháp suất thu lợi nội bộ . Phân tích ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp lên quyết định đầu tư. Tính toán được mức khấu hao hàng kỳ của các tài sản cố định theo các phương pháp trích khấu hao. Xác định được dòng tiền sau thuế của một phương án đầu tư. Thảo luận các khó khăn trong vấn đề xếp hạn các phương án đầu tư. Nắm được các phương pháp thời gian hoàn vốn và phương pháp suất sinh lời kế toán để đánh giá phương án đầu tư Quyết định về vốn đầu tư được sử dụng để mô tả các hành động lập kế hoạch để cấp vốn và tài trợ cho các mục đích như mua máy mới giới thiệu một loại sản phẩm mới và hiện đại hóa máy móc thiết bị. Các quyết định về vốn đầu tư dài hạn là một nhân tố chủ yếu trong quá trình sinh lợi của một doanh nghiệp trong dài hạn. Để có những quyết định đầu tư khôn ngoan các nhà quản lý cần các công cụ để hướng dẫn họ trong quá trình so sánh và đánh giá các phương án đầu tư khác nhau. Trong bài này chúng ta sẽ quan tâm đến việc đạt được một sự hiểu biết và kỹ năng sử dụng các công cụ này. 1. Khái niệm về đầu tư . Đầu tư và đặc điểm của vốn đầu tư Đầu tư là một khái niệm gắn liền với việc sử dụng vốn hiện tại nhằm mục đích nhận được một lợi ích mong muốn trong tương lai dài hạn. Các quyết định đầu tư thường liên quan đến dòng tiền qua nhiều năm Hilton 1994 . Những quyết định liên quan đến dòng tiền ra và dòng tiền vào ngoài phạm vi thời gian một năm được gọi là các quyết định dự toán vốn capital budgeting Hilton 1991 Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh các công ty .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN