tailieunhanh - Chương 5: Carbohydrat

Tên của carbohydrate xuất phát từ tiếng Pháp là hydrate de carbon có nguồn gốc áp dụng cho những hợp chất hóa học trung tính có cấu tạo gồm carbon, oxygen và hydrogen. Oxygen và hydrogen có mặt cùng một tỉ lệ trong nước. Mặc dù carbohydrate có công thức cấu tạo là (CH20)n với n bằng 3 hoặc lớn hơn | ĐẠI HỌC CẨN THƠ - KHOA NÔNG NGHIỆP GIÁO TRÌNH GIẢNG DẠY TRựC TUYÊN Đường 3 2 Tp. cần Thơ. Tel 84 71 831005 Fax 84 71 830814 Website http knn email dminh@ vtanh@ GIÁO TRÌNH DINH DƯỠNG GIA súc CHƯƠNG 5 CARBOHYDRATE Chủ biên PTS. Lưu Hữu Mãnh Tham gia biên soan . Nguyễn Nhựt Xuân Dung và PTS Võ Van Sơn Tháng 1 năm 1999 Chương 5 CARBOHYDRATE Tên cúa carbohydrate xuất phát từ tiếng Pháp là hydrate de carbon có nguồn goc áp dụng cho những hợp chất hóa học trung tính có cấu tạo gồm carbon oxygen và hydrogen. Oxygen và hydrogen có mặt cùng một ti lệ trong nước. Mặc dù carbohydrate có công thức cấu tạo là CH2O n với n bằng 3 hoặc lón hơn định nghĩa trên là không hòan tòan đúng vì có những hợp chất có đặc tính carbohydrate nhưng có chứa phosphore nitrogen sulphur thêm vào cấu tứ trên. Acid lactic có công thức chung giống như trên nhưng không phái là carbohydrate. Hơn nữa có một vài hợp chất là carbohydrate như deoxyribose nhưng không cùng ti lệ oxygen và hydrogen trong nước. Một tiếp cận hiện đại hơn người ta định nghĩa carbohydrate như là một polyhydroxy cúa aldehydes ketones alcohols hoặc acids những dẫn xuất đơn gián cúa chúng và bất kỳ hợp chất mà có thể bị thúy phân để cho ra các chất trên. I. PHÂN LOẠICARBOHYDRATE Carbohydrat hoặc Glucid có thể chia làm hai nhóm chính 1. Nhóm đường -Monosaccharides Đưồng đơn Triose C3H6O3 Tetroses C4HgO4 Pentoses C5H10O5 Glyceraldehyde Dihydroxyacetone Arabinose Xylose Xylulose Ribose Ribulose 35 Oligosaccharides Đa đưồng Hexose C6H10O6 Heptose C7H14O7 I- Disaccharides Trisaccharides __r etrasaccharides không phải đường . Polysaccharides Homoglycan Arabinans Xylans Glucans Fructans Glucose Galactose Mannose Cellobiose Sedoheptudose - Sucrose Lactose Maltose Cellobiose Raffinose Gentinose Robinose Scrosdose Tinh bột Dextrin Glycogen Cellulose __ ĩnulín I Levan .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN