tailieunhanh - HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1

Tham khảo tài liệu 'hệ phương trình vi phân cấp 1', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 ĐỊNH NGHĨA F1(t,x1,x2, , xn, x1’,x2’, ,xn’) = 0 . Fn(t,x1,x2, , xn, x1’,x2’, ,xn’) = 0 Hệ tổng quát x1’ = f1(t,x1,x2, , xn) . xn’ = fn(t,x1,x2, , xn) Hệ chính tắc t : biến x1, x2 , , xn : ẩn hàm BÀI TOÁN CAUCHY x1’ = f1(t,x1,x2, , xn) xn’ = fn(t,x1,x2, , xn) Tìm nghiệm hệ Thỏa điều kiện x1(t0) = 1 xn(t0) = n Hệ n ptvp cấp 1 tương đương 1 ptvp cấp n nên hệ nghiệm có n hằng số tự do. PHƯƠNG PHÁP KHỬ B1: xây dựng một ptvp cấp n theo 1 hàm chọn trước. B2: giải ptvp cấp n vừa tìm được và rút về hệ với (n – 1) hàm Vd: (1) (2) (3) Tt cấp 2 hệ số hằng Vậy nghiệm hệ đã cho là: HỆ PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 1 HỆ SỐ HẰNG X’(t) = AX(t) + F(t) (Hệ ẩn hàm ) Cho trước Vd: PP TRỊ RIÊNG GIẢI HỆ KHÔNG THUẦN NHẤT X’ = AX + F(t) A chéo hóa được( P: P-1AP = D (chéo) ) X’ = AX + F(t) X’ = PDP-1X + F(t) P-1X’ = DP-1X + P-1F(t) Đặt Y = P-1X: Y’ = DY + G(t) Hệ n ptvp tuyến tính cấp 1 X = PY giải Vậy nghiệm (1) là: Cách tìm ma trận P và ma trận chéo D Bước 1: tìm nghiệm pt: det(A – I ) = 0 (*) Bước 2: với mỗi , tìm nghiệm hệ (A – I )P = 0, P 0 Ma trận P có các cột là các nghiệm cơ bản của các hệ pt trên. Ma trận đường chéo D có các phần tử trên đường chéo là các (số lần xuất hiện của mỗi là số bội của trong pt (*)). Vị trí của trên đường chéo tương ứng với vị trí của nghiệm cơ bản trong P. PPTRỊ RIÊNG TÌM NGHIỆM HỆ THUẦN NHẤT X’(t) = AX(t) Y’ = DY P: P-1AP = D (chéo) Pk kà cột thứ k của P Ñònh Lyù: Heä X’ = AX(t), ma traän A có n giaù trò rieâng thöïc 1, 2 n (khoâng baét buoäc phaân bieät), töông öùng n vectô rieâng P1, P2 , , Pn ñoäc laäp tuyeán tính Nghieäm toång quaùt thuaàn nhaát: Vd: A chọn chọn Cấu trúc nghiệm hệ tt không thuần nhất X = X0 + Xr X0 : nghiệm tổng quát hệ pt thuần nhất X’(t) = AX(t) Xr : nghiệm riêng hệ pt không thuần nhất Cấu trúc nghiệm tổng quát của hệ thuần nhất X0 = C1X1 + C2X2 + + CnXn { Xk , k = 1, ,n }: hệ nghiệm độc lập tuyến tính của (1) (1) PP biến thiên hằng số tìm Xr Xr = C1(t)X1 + + Cn(t)Xn C’1(t)X1 + + C’n(t)Xn = F(t) Ci tìm từ hệ pt: | HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1 ĐỊNH NGHĨA F1(t,x1,x2, , xn, x1’,x2’, ,xn’) = 0 . Fn(t,x1,x2, , xn, x1’,x2’, ,xn’) = 0 Hệ tổng quát x1’ = f1(t,x1,x2, , xn) . xn’ = fn(t,x1,x2, , xn) Hệ chính tắc t : biến x1, x2 , , xn : ẩn hàm BÀI TOÁN CAUCHY x1’ = f1(t,x1,x2, , xn) xn’ = fn(t,x1,x2, , xn) Tìm nghiệm hệ Thỏa điều kiện x1(t0) = 1 xn(t0) = n Hệ n ptvp cấp 1 tương đương 1 ptvp cấp n nên hệ nghiệm có n hằng số tự do. PHƯƠNG PHÁP KHỬ B1: xây dựng một ptvp cấp n theo 1 hàm chọn trước. B2: giải ptvp cấp n vừa tìm được và rút về hệ với (n – 1) hàm Vd: (1) (2) (3) Tt cấp 2 hệ số hằng Vậy nghiệm hệ đã cho là: HỆ PTVP TUYẾN TÍNH CẤP 1 HỆ SỐ HẰNG X’(t) = AX(t) + F(t) (Hệ ẩn hàm ) Cho trước Vd: PP TRỊ RIÊNG GIẢI HỆ KHÔNG THUẦN NHẤT X’ = AX + F(t) A chéo hóa được( P: P-1AP = D (chéo) ) X’ = AX + F(t) X’ = PDP-1X + F(t) P-1X’ = DP-1X + P-1F(t) Đặt Y = P-1X: Y’ = DY + G(t) Hệ n ptvp tuyến tính cấp 1 X = PY giải Vậy nghiệm (1) là: Cách tìm ma trận P và ma trận chéo D Bước

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.