tailieunhanh - Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Nghị quyết 710/2008/NQ-UBTVQH12 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng | ỦY BAN THƯỜNG vụ QUỐC HỘI CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghị quyết sổ 710 2008 NQ-UBTVQH12 Độc ìập - Tự do - Hạnh phúc NGHỊQUYÉT VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 295 2007 NQ-UBTVQH12 NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2007 CỦA UỶ BAN THƯỜNG vụ QUÓC HỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH BIÊU THUÉ XUẤT KHẢU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG BIÊU THUÉ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUÉ VÀ KHUNG THUẾ SUÁT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG UỶ BAN THƯỜNG vụ QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm ỉ 992 đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 51 200Ỉ QHỈ0 Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30 2001 QH10 và Luật sửa đồi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Quốc hội so 83 2007 QHĩ ỉ Căn cứ Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu 4N2005 QH1 ĩ Theo đề nghị của Chính phủ QUYÉT NGHỊ Điều 1 Sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất lối với từng nhóm hàng ban hành kèm theo Nghị quyết số 295 2007 NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội thành Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 2 Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009. Hà Nội ngày 22 tháng ỉ ỉ năm 2008 TM. ỦY BAN THƯỜNG vụ QUỐC HỘI BIẾU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG Ban hành kèm theo Nghị quyết 710 2008 UBTVQHỈ2 Số thứ tự Nhóm hàng Khung thuế suất 1 Cá và động vật giáp xác động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác 0-10 2 Sắn 0-10 3 Hạt đào lộn hột hạt điều chưa chế biến quà hạch Braál Dưa 0-10 0-5 4 Cà phê rang hoặc chưa rang đã khử hoặc chưa khử cl ất ca -fê-in vỏ quả hoặc vỏ lụa cà phê các chất thay thế cà pl ê JC Ciiứa cà phê theo tỷ lệ nào đó 0-5 5 Chè trà các loại 0-5 6 Hạt tiêu ớt quả khô xay hoặc tái 0-5 7 Ngô các loại 0-15 8 Gạo các loại 0-15 9 Các loại cây và các phần .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN