tailieunhanh - Kỹ năng tổ chức hoạt động sinh viên tình nguyện

I. Một số khái niệm: 1. Tình nguyện: Theo Từ điển Tiếng Việt (Hoàng Phê - 1998): Tình nguyện là "Tự mình nhận lấy trách nhiệm để làm (thường là việc khó khăn, đòi hỏi phải hy sinh), không phải do bắt buộc". | Kỹ năng tổ chức hoạt động sinh viên tình nguyện I. Một số khái niệm 1. Tình nguyện Theo Từ điển Tiếng Việt Hoàng Phê - 1998 Tình nguyện là Tự mình nhận lấy trách nhiệm để làm thường là việc khó khăn đòi hỏi phải hy sinh không phải do bắt buộc . Như vậy Tình nguyện chỉ hoạt động có tính tự giác cao độ không quản ngại khó khăn gian khổ của cá nhân tập thể vì lợi ích của xã hội cộng đồng. 2. Sinh viên tình nguyện Là những sinh viên có tấm lòng nhân ái có ý thức tự giác và có tinh thần tình nguyện tham gia hoạt động trong các đội hình thanh niên sinh viên tình nguyện sẵn sàng làm các công việc khó khăn gian khổ mà không nhất thiết phải có quyền lợi vật chất cho bản thân. 3. Đội hình sinh viên tình nguyện Là tổ chức đoàn kết tập hợp lực lượng sinh viên tình nguyện có sức lôi cuốn mạnh mẽ trên tinh thần tình nguyện xuất phát từ lòng nhân ái tính tích cực xã hội và hoài bão lý tưởng của tuổi trẻ nhằm thực hiện những nhiệm vụ khó khăn đột xuất của địa phương đơn vị vì lợi ích của xã hội và cộng đồng. 4. Loại hình sinh viên tình nguyện Là tập hợp những đội hình sinh viên tình nguyện có những đặc trưng cơ bản giống nhau về nội dung hoạt động về thời gian hoạt động hoặc quy mô cấp độ tổ chức hoạt động. 5. Phong trào sinh viên tình nguyện Là khái niệm chỉ hoạt động xã hội có sức lôi cuốn đông đảo sinh viên tham gia với tinh thần tự giác ý thức trách nhiệm cao không quản ngại khó khăn gian khổ vì lợi ích của xã hội cộng đồng thông qua đó góp phần giáo dục đạo đức lý tưởng cho sinh viên và xây dựng tổ chức Đoàn Hội vững mạnh. II. Một số phương pháp và kỹ năng tổ chức các hoạt động tình nguyện 1. Xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động . Xác định mục đích yêu cầu Tuỳ tính chất quy mô nội dung của từng hoạt động để xác định mục đích yêu cầu cụ thể. Cần bám sát mấy yêu cầu sau

TỪ KHÓA LIÊN QUAN