tailieunhanh - ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH (BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH) (Kỳ 4)

chỉnh rối loạn Lipid máu: Được chứng minh là có khả năng phòng ngừa cả tiên phát lẫn thứ phát bệnh ĐMV. định: oBệnh nhân có rối loạn lipid máu mà có tiền sử đau thắt ngực hoặc NMCT. oBệnh nhân sau làm cầu nối ĐMV. nhóm thuốc: oỨc chế men HMG-CoA: Simvastatin (Zocor), Atorvastatin (Lipitor), Fluvastatin (Lescol). là những thuốc được chứng minh là rất tốt trong ngăn ngừa bệnh động mạch vành. Thử nghiệm 4S với Simvastatin cho thấy giảm rõ rệt nguy cơ bệnh ĐMV ở bệnh nhân được dùng thuốc so với nhóm chứng. xuất. | ĐAU THẮT NGỰC Ổn định BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ MẠN TÍNH Kỳ 4 chỉnh rối loạn Lipid máu Được chứng minh là có khả năng phòng ngừa cả tiên phát lẫn thứ phát bệnh ĐMV. a. Chỉ định oBệnh nhân có rối loạn lipid máu mà có tiền sử đau thắt ngực hoặc NMCT. oBệnh nhân sau làm cầu nối ĐMV. b. Các nhóm thuốc oỨc chế men HMG-CoA Simvastatin Zocor Atorvastatin Lipitor Fluvastatin Lescol . là những thuốc được chứng minh là rất tốt trong ngăn ngừa bệnh động mạch vành. Thử nghiệm 4S với Simvastatin cho thấy giảm rõ rệt nguy cơ bệnh ĐMV ở bệnh nhân được dùng thuốc so với nhóm chứng. oDẫn xuất Fibrat như Gemfibrozil Lopid Fenofibrat Lipanthyl Benzafibrat Banzalip . oNicotinic acid Niacin . oCác loại Resins gắn acid mật Colestipol Cholestyramine. dẫn xuất Nitrates a. Cơ chế oLàm giảm nhu cầu ôxy cơ tim do gây giãn mạch làm giảm tiền gánh và một phần hậu gánh của thất trái. oCó thể làm tăng dòng máu của ĐMV do làm giảm áp lực cuối tâm trương của thất trái và làm giãn ĐMV. oNgoài ra còn có một phần tác dụng ức chế ngưng kết tiểu cầu. b. Lựa chọn thuốc Bảng 2-4 . c. Tác dụng phụ oĐau đầu Do giãn mạch não có thể giảm bớt liều khi có triệu chứng này. oCó thể gặp bừng mặt chóng mặt hạ HA. oCẩn thận khi uống với các thuốc giãn mạch khác. Chống chỉ định dùng cùng với Sildenafil Viagra . oChú ý là thường có sự quen thuốc khi dùng Nitrates liên tục kéo dài do đó cần dùng ngắt quãng không nên dùng liên tục . Bảng 2-4. Các loại Nitrates. Tên thuốc Đường dùng Liều Số lần ngày Nitroglycerin Glycerin trinitrate Nitrobid Nitrostat Nitrodur Natispray Nitromit. Viên ngậm dưới lưỡi Dạng xịt Viên giải phóng chậm Mỡ bôi Miếng 0 15-0 6 mg 0 4 mg 2 5 - 9 0 mg 1 25 - 5 cm 2 5 - 15 mg 5- 400mg phút Theo nhu cầu Theo nhu cầu Mỗi 6- 12 giờ Mỗi 4-8 giờ Mỗi 24 giờ .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.