tailieunhanh - About Japanese language

Đặc điểm: là ngôn ngữ chắp dính, có hệ thống nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch (đặc biệt là hệ thống kính ngữ), có ngữ điệu rõ rệt theo từ, cấu trúc NP ngược với tiếng Việt. Chữ viết: có 3 loại chữ chính: Chữ mềm (Hiragana): thể hiện các từ gốc Nhật, các thành tố NP như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ Chữ cứng (Katakana): phiên âm tiếng nước ngoài, nhấn mạnh ý nghĩa | SELF-INTRODUCTION Name: Date of Birth: Marital Status: From: Others: Đỗ Thị Vân 18/09/1984 Nam Định Độc thân Sở thích: đọc truyện tranh, nghe ca nhạc, xem bóng đá Contacts: vandt@ About Japanese language Đặc điểm: là ngôn ngữ chắp dính có hệ thống nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch (đặc biệt là hệ thống kính ngữ) có ngữ điệu rõ rệt theo từ cấu trúc NP ngược với tiếng Việt About Japanese language Chữ viết: có 3 loại chữ chính Chữ mềm (Hiragana): thể hiện các từ gốc Nhật, các thành tố NP như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ Chữ cứng (Katakana): phiên âm tiếng nước ngoài, nhấn mạnh ý nghĩa Chữ Hán (Kanji): viết các từ Hán hoặc để làm rõ nghĩa Chữ Romaji: dùng trong tiếng Nhật hiện đại, thể hiện tên riêng, biểu trưng công ty, quảng cáo, nhãn hiệu hàng hóa About Japanese language 私はFPTソフトウェア会社の新しい社員です。 わたし がいしゃ あたら しゃいん Kanji (chữ Hán) Hiragana (chữ mềm) Katakana (chữ cứng) Romaji (chữ latin) Furigana A I U(Ư) E O K KA KI KU KE KO S (X) SA SHI SU SE SO T TA CHI TSU TE TO N NA NI NU NE NO H HA HI HU(FU) HE HO M MA MI MU ME MO Y YA YU YO R (L) RA RI RU RE RO W WA WO N あ い う え お か き く け こ さ し す せ そ た ち つ て と な に ぬ ね の は ひ ふ へ ほ ま み む め も や ゆ よ ら り る れ ろ わ を ん A Ka Sa Ta い あ い AI i う u うえ Ue e え いえ ie お あお ao o あいうえお か かお kao ka あか aka いか ika き あき aki ki えき eki かき kaki く ku きく kiku ke け いけ ike こ こえ koe ko かきくけこ さ あさ asa sa さけ sake さか saka し あし ashi shi しお shio しあい shiai す su すし sushi せ se せき seki そ うそ uso so さしすせそ た あした ashita ta たけ take たこ tako ち chi ちち chichi ちち つ tsu つき tsuki て て te te ちかてつ chikatetsu と とさか tosaka to たちつてと A Ka Sa Ta A Ka Sa Ta Na Ha Ma Ra Ya Chào hỏi cơ bản Ohayō gozaimasu (おはようございます) Good morning! Konnichiwa (こんにちは) Good afternoon! Konbanwa (こんばんは) Good evening! Oyasuminasai (おやすみなさい) Good night! Sayōnara (さようなら) Good bye! . | SELF-INTRODUCTION Name: Date of Birth: Marital Status: From: Others: Đỗ Thị Vân 18/09/1984 Nam Định Độc thân Sở thích: đọc truyện tranh, nghe ca nhạc, xem bóng đá Contacts: vandt@ About Japanese language Đặc điểm: là ngôn ngữ chắp dính có hệ thống nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch (đặc biệt là hệ thống kính ngữ) có ngữ điệu rõ rệt theo từ cấu trúc NP ngược với tiếng Việt About Japanese language Chữ viết: có 3 loại chữ chính Chữ mềm (Hiragana): thể hiện các từ gốc Nhật, các thành tố NP như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ Chữ cứng (Katakana): phiên âm tiếng nước ngoài, nhấn mạnh ý nghĩa Chữ Hán (Kanji): viết các từ Hán hoặc để làm rõ nghĩa Chữ Romaji: dùng trong tiếng Nhật hiện đại, thể hiện tên riêng, biểu trưng công ty, quảng cáo, nhãn hiệu hàng hóa About Japanese language 私はFPTソフトウェア会社の新しい社員です。 わたし がいしゃ あたら しゃいん Kanji (chữ Hán) Hiragana (chữ mềm) Katakana (chữ cứng) Romaji (chữ latin) Furigana A I U(Ư) E O K KA KI KU KE KO S (X) SA

TỪ KHÓA LIÊN QUAN