tailieunhanh - Nghị định 61/2009/NĐ-CP của Chính phủ

Nghị định 61/2009/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh | CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG PHỦ Hà Nội ngày 24 tháng 7 năm 2009 ị CỘNG VĂN ĐÈN Sô k . ị . 7năm .íty. KÍnh chuyên . NGHỊ ĐỊNH về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Nghị quyết số 24 2008 QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khoá XII Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp NGHỊ ĐỊNH Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị định này quy định về Thừa phát lại văn phòng Thừa phát lại phạm vi thủ tục thực hiện công việc của Thừa phát lại giải quyết khiếu nại tố cáo và kiểm sát đối với hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh. Điều 2. Giải thích từ ngỡ Trong Nghị định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau 1. Thừa phát lại là người được Nhà nước bổ nhiệm để làm các công việc về thi hành án dân sự tống đạt giấy tờ lập vi bằng và các công việc khác theo quy định của Nghị định và pháp luật có liên quan. 2. Vi bằng là văn bản do Thừa phát lại lập ghi nhận sự kiện hành vi được dùng làm chứng cứ trong xét xử và trong các quan hệ pháp lý khác. 2 3. Tống đạt là việc thông báo giao nhận các văn bản của Tòa án và Cơ quan thi hành án dân sự do Thừa phát lại thực hiện theo quy định của pháp luật. Điều 3. Công việc Thừa phát lại được làm 1. Thực hiện việc tống đạt theo yêu cầu của Toà án hoặc Cơ quan thi hành án dân sự. 2. Lập vi bằng theo yêu cầu của cá nhân cơ quan tổ chức. 3. Xác minh điều kiện thi hành án theo yêu cầu của đương sự. 4. Trực tiếp tổ chức thi hành các bản án quyết định của Toà án theo yêu cầu của đương sự. Thừa phát lại không tổ chức thi hành các bản án quyết định thuộc diện Thủ trưởng Cơ quan thi hành án dân sự chủ động ra quyết định thi hành án. Điều 4. Đảm bảo hiệu lực hoạt động của Thừa phát lại 1. Cơ quan nhà nước tổ chức chính trị tổ chức chính trị - xã hội tổ chức xã hội tổ chức xã hội - nghề nghiệp tổ chức kinh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN