tailieunhanh - Đồ Án Cơ Khí - Công Nghệ, Kĩ Thuật Chế Tạo Máy part 15

Tham khảo tài liệu 'đồ án cơ khí - công nghệ, kĩ thuật chế tạo máy part 15', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | d - đường kính nhỏ mặt đầu Chuốt lỗ Bào thô trên máy bào dọc Phay thô bằng dao phay mặt đầu Phay tinh bằng dao phay mặt đầu Phay bằng dao phay trụ Mài mặt phẳng bằng đá mài mặt cầu 0 000065BL 0 006L Ghi chứ. B - bề rộng gia công L - chiều dài gia công 0 0022Db Gia công bánh răng bằng dao phay lăn Gia công bánh vít Gia công then hoa bằng phương pháp bao hình Gia công ren bằng tarô Ghi chứ. D - đường kính bánh răng bánh vít b - chiều dài răng L - chiều dài trục then hoa hoặc lỗ ren z - số răng then hoa d - đường kính lỗ ren 0 0004dL b. Xấc định thời gian cơ bản bằng đồ thị Để xác định To theo đồ thị ta cần biết chiều dài chạy dao tổng của L Lì L2 số vòng quay n và lượng chạy dao s hình 15 . Theo mũi tên nếu ta xuất phát từ lượng chạy dao đến đường gấp khúc số vòng quay n đi tiếp đến chiều dài L thì ta xác định được thời gian cơ bản To. . Xác định số lượng máy và xây dựng các đồ thị . Xác định nhịp sản xuất Để xác định số lượng máy ta cần xác định nhịp sản xuất tb. Nhịp sản xuất tb được tính theo công thức sau đây h N 30 ở đây N - sản lượng chi tiết. F - số thời gian làm việc của máy trong một năm tính theo giờ và được tính như sau Số ngày trong một năm 365 Số ngày chủ nhật 52 Số ngày nghi tết và nghi lễ 8 Như vậy số ngày làm việc là 365 - 52 8 305 ngày. Mỗi ngày làm việc 2 ca mỗi ca 8 giờ. Vậy tổng số giờ làm việc trong năm là 305 X 2 X 8 4880 giờ . Xác định số lượng máy sử dụng Số lượng máy tính toán mt được xác định theo công thức sau đây Wi 31 ở đây Ttc - thời gian từng chiếc tb - nhịp sản xuất Sau khi xác định được mt ta phải làm tròn số lớn hơn và số máy được ký hiệu bằng m0. . Xác định các hệ số a. Hệ số chịu tải của máy. Hệ số chiụ tải của máy được xác định như sau m. 3 b. Hệ số sử dụng máy theo thời gian cơ bản Hệ số ựođược tính như sau 32

TỪ KHÓA LIÊN QUAN