tailieunhanh - Giáo trình kim loại thiết bị nhiệt P2

Phần lớn các dạng gia công nhiệt luyện nằm ở giai đoạn cuối của quá trình sản xuất cơ khí . Sản phẩm cơ khí có thể tiến hành mạ , mài chính xác . | Khoảng 4 - 5 các nguyên tố hợp kim. Sử dụng chủ yếu trong chế tạo nồi hơi các đường ống dẫn hơi . Nhiệt độ làm việc 5oo - 600 oC Pha chính là dung dịch rắn a pha dư các-bít Giới hạn bền dẫo là đặc tính chủ yếu của loại thép này. Giới hạn bền dẫo là với biến dạng chảy 1 sau thời gian nhất định h h h . Thành phần hoá học một số thép péclít C Cr Mo V 12MX 12MoCr 0 09 -0 16 0 4 -0 6 0 40 - 0 6 12XMỘ 12CrMoV 0 08 -0 15 0 4 - 0 6 0 25 - 0 35 0 15- 0 30 12XM 12CrMo 0 09 -0 16 0 8 -1 1 0 40 - 0 60 12X1MỘ 12Cr1MoV 0 08 -0 15 0 9 -1 2 0 25 - 0 35 0 15- 0 30 Vì C 0 15- 0 18 nên có thể hàn tiếp xúc giáp mối và chế tạo các chi tiết ống được. Vì trong thép có một ít Mo nhằm tăng nhiệt độ kết tinh lại của ferit do đó độ bền nhiệt tăng lên. Thành phần Mo 0 3 - 0 5 Cr cũng có tác dụng tương tự nhưng yếu hơn Mo Cr 0 5 - 1 0 Tăng dần Cr thì tổ chức chuyển dần sang Martenxít. Độ bền nóng của thép này chủ yếu do Mo Cr làm hoá bền dung dịch rắn tăng nhiệt độ kết tinh lại của phe-rít. Các nguyên tố phụ W V có tác dụng Làm nhỏ hạt Tạo pha thứ 2 hoá bền Ngăn cản sự tiết ra khỏi dung dịch rắn các nguyên tố hợp kim chính như Cr Mo. Thép Péc lít chứa ít Cr do vậy tính ổn định nóng kém dể tạo lớp vảy ôxyt ở nhiệt độ cao dễ có khuynh hướng dòn nhiệt . Đây là hịên tượng dòn xuất hiện khi nung lâu trong vùng T oC và không phụ thuộc tốc độ nguội. Dòn nhiệt xuất hiện ngay cả trong thép bền nóng péc lít ở nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn 400 - 500 oC. Cũng như dòn ram dòn nhiệt sẽ làm giảm độ dai va đập đột ngột nhưng không làm thay đổi các chỉ tiêu khác về cơ tính . Nguyên nhân Do tiết ra các tạp chất theo biên giới hạt Y ôstenit trước đây trong quá trình nung . Khắc phục bằng cách nhiệt luyện Tôi trong dầu với vận tốc nguội Wng 200 - 300 độ s Vận tốc nguội Wng. của dầu W ng. nước Wng nước 600 oC s T nung 900 - 950 oC Ram cao 600 - 650 o hoặc ram cao 700 - 750 oC Nhóm thép bê n nhiệt Martenxít Martenxit-Ferit Mác thép C Cr Mo V Nb 27 Nhóm M máctenít 12 trang

TỪ KHÓA LIÊN QUAN