tailieunhanh - thiết kế hệ dẫn động băng tải, chương 7

Do đặc điểm làm việc của bộ truyền trục vít, đảm bảo ổ phải cứng vững cao, cố định chính xác vị trí trục theo phương dọc trục, đồng thời khi cần thiết cho phép trục có thể tuỳ ý di động do giãn nở nhiệt ở một đầu còn đầu kia vẫn phải giữ cố định, ta lựa chọn loại ổ như sau: - Đối với trục bánh vít dùng hai ổ đũa côn - Đối với trục vít do có đặc điểm là phải cố định một đầu đồng thời một đầu vẫn cho phép di chuyển tự. | CH ƠNG 7 TÍNH TOÁN CHỌN ổ LÃN . Chọn loại ổ lăn Do đặc điểm làm việc của bộ truyền trục vít đảm bảo ổ phải cứng vững cao cố định chính xác vị trí trục theo ph-ong dọc trục đổng thời khi cần thiết cho phép trục có thể tuỳ ý di động do giãn nở nhiệt ở một đầu còn đầu kia vẫn phải giữ cố định ta lựa chọn loại ổ nh- sau - Đối với trục bánh vít dùng hai ổ đũa côn - Đối với trục vít do có đặc điểm là phải cố định một đầu đổng thời một đầu vẫn cho phép di chuyển tự do. Chọn ổ tuỳ động là một ổ bi đỡ một dãy còn ổ cố định là 2 ổ đũa đỡ lắp dạng chữ O. Căn cứ vào yêu cầu làm việc của ổ lăn trong hộp giảm tốc ta chọn đ-ợc cấp chính xác ở mức bình th-ờng 0. . Tính toán lựa chọn ổ lăn của trục vít . Chọn sơ bộ loại ổ Căn cứ vào điều kiện đ-ờng kính trong của ổ loại ổ và tải trọng mà ổ phải đỡ ta so bộ chọn ổ nh- sau - ổ tuỳ động ổ bi đỡ một dãy cỡ đặc biệt nhẹ vừa kí hiệu 106 với các thông số nh- sau d 30 D 55 B 13 C 10 4 kN C0 7 02 kv - ổ cố định 2 ổ đũa côn cỡ nhẹ rộng kí hiệu 7506 với các thông số nh- sau d 30 D 62 B 20 a 13 670 C 34 9 kN C0 27 5 kN. . Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ Fr0 Fìl 0 - Fat Từ phần tính toán kết cấu về trục ta đã xác định đ-ợc phản lực tác dụng lên ổ Fxio 79 N Fyio 511 N Fx11 452 N FY11 511 N Fzi3 Fat 2691 N Fr0 J Fx 0 F yl792 5112 517N Fr1 JF11 F yl4522 5112 682N Khả năng tải động của ổ đ-ợc tính theo công thức Cd Q -ÎL Trong đó L là tuổi thọ của ổ tính bằng triệu vòng quay giá trị của L đ-ợc xác định theo công thức sau L 17000100 1440 1469 triệu vòng quay Với Lh là tuổi thọ của ổ tính bằng giờ. Q là tải trọng động quy -ớc kN. m là bậc của đ- ờng cong mỏi khi thử về ổ lăn m 3 với ổ bi m 10 3 với ổ đũa côn. Đối với ổ bi do không chịu lực tác dụng dọc trục nên giá trị Q tính theo công thức 1 Q V .Fr .kt .kd 3 672N Với V 1 hệ số kể đến vòng nào quay với tr-ờng hợp vòng trong quay. kt 1 là hệ số kể đến ảnh h-ởng của nhiệt độ kd 1 3 hệ số kể đến đặc tính của tải trọng với tr-ờng hợp tải trọng va đập vừa rung động quá

TỪ KHÓA LIÊN QUAN