tailieunhanh - thiết kế hệ dẫn động băng tải, chương 4

Căn cứ vào đặc tính của bộ truyền có tải trọng và va đập trung bình, đảm bảo yêu cầu có độ cứng vững, độ ổn định cao nên ta lựa chọn vật liệu để chế tạo trục là thép 45. . Tính sơ bộ trục: Để thuận tiện cho việc tính toán các bước tiếp theo đồng thời có cơ sở để lựa chọn giá trị một số kết cấu có liên quan ví dụ nhchiều rộng ổ. Đường kính trục được xác định sơ bộ thông qua giá trị momen xoắn tác dụng lên trục theo công thức. | CH ƠNG 4 TÍNH TOÁN VÀ LựA chọn KẾT cấu trục . Chọn vật liệu Căn cứ vào đặc tính của bộ truyền có tải trọng và va đập trung bình đảm bảo yêu cầu có độ cứng vững độ ổn định cao nên ta lựa chọn vật liệu để chế tạo trục là thép 45. . Tính sơ bộ trục Để thuận tiện cho việc tính toán các b-ớc tiếp theo đổng thời có cơ sở để lựa chọn giá trị một số kết cấu có liên quan ví dụ nh-chiều rộng ổ. Đ-ờng kính trục đ-ợc xác định sơ bộ thông qua giá trị momen xoắn tác dụng lên trục theo công thức 1 J . I T d 3 r -I V 0 2 t Trong đó T là momen xoắn Nmm. H là ứng suất xoắn cho phép MPa. Với trục vít 27655 21 _ d 1 3 _ . . 20 97 mm 1 y 0 Với trục lắp bánh vít 355218 66 _ d2 ỉ _ 32 87 mm 2 y 0 Mặt khác do trục vít đ-ợc lắp với trục động cơ bằng nối trục vòng đàn hổi vì vậy đ-ờng kính trục vít phải thỏa mãn điều kiện d1 0 8 .12 dd với đ-ờng kính trục động cơ ddc 35 mm ta sẽ có d1 0 28 mm chọn theo chiều rộng của ổ lăn d1 30mm b0 19 mm . Xác định khoảng cách giữa các gối v điểm đặt lực . Trục I trục vít Theo bảng 1 ta có l12 _ 12 _ 0 5- lm12 b 0 k 3 hn Trong đó lm12 60 mm là chiều dài mayơ nửa khớp nối. b0 19mm là chiều rộng ổ lăn. k3 20mm khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ. hn 20mm chiều cao nắp ổ và đầu bu lông. lc12 0 5. 60 19 20 20 79 5 mm Vậy l12 79 5 mm l11 1 0dM2 284 4mm 1 l13 - 284- 142 2 mm 2 2 . Trục II Trục lắp bánh vít Cũng theo bảng 1 ta có 122 0 5 Ịm 22 b0 k 1 k 1 Trong đó lm22 1 1 54mm là chiều dài mayơ bánh vít. b0 19mm là chiều rộng ổ lăn. k1 15mm là khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp. k2 15mm là khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp. l22 0 5 . 54 19 15 15 66 5 mm l12 5 133 mm l23 l21 lc 23 l c 23 0 5 l m 23 b 0 k 3 h n Trong đó lm23 1 45mm là chiều dài mayơ đĩa xích. b0 19mm là chiều rộng ổ lăn. k3 20mm là khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ. hn 20mm là chiều cao nắp ổ và đầu bu lông. lc23 0 5. 45 19 20 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN