tailieunhanh - thiết kế hệ dẫn động băng tải, chương 2

Chọn vật liệu: +Trục vít: do đặc điểm của bộ truyền trục vít có tỉ số truyền u lớn nên tần số chịu tải của trục vít lớn hơn bánh vít, do đó trục vít phải có cơ tính cao hơn bánh vít. ở đây ta chọn vật liệu làm trục vít là thép 45 có thể tăng bền bằng phương pháp nhiệt luyện hoá tốt và được gia công bề mặt. +Bánh vít: làm bằng các vật liệu có khả năng chống dính và có khả năng giảm ma sát chống mài mòn. Ta lựa chọn vật liệu làm. | CH ƠNG 2 BỘ TRUYỂN trong Hộp BỘ TRUYỂN TRỤC VÍT . Chọn vật liệu Trục vít do đặc điểm của bộ truyền trục vít có tỉ số truyền u lớn nên tần số chịu tải của trục vít lớn hơn bánh vít do đó trục vít phải có cơ tính cao hơn bánh vít. ở đây ta chọn vật liệu làm trục vít là thép 45 có thể tăng bền bằng ph-ơng pháp nhiệt luyện hoá tốt và đ-ợc gia công bề mặt. Bánh vít làm bằng các vật liệu có khả năng chống dính và có khả năng giảm ma sát chống mài mòn. Ta lựa chọn vật liệu làm bánh vít trên cơ sở công thức 1 V 4 4 . 355218 66 4 59 m s 5 m s Trong đó n1 1440 v p là số vòng quay của trục vít t2 355218 66 Nmm là momen xoắn trên trục bánh vít Vậy vật liệu có thể dùng để chế tạo bánh vít là đổng thanh không thiếc hoặc đổng thau. Cụ thể là ta chọn đổng thanh nhôm sắt EpA K 9-4 và bánh vít đ-ợc chế tạo bằng ph-ơng pháp đúc li tâm và đ- ợc gia công cẩn thận và đ-ợc mài nhẵn bề mặt. ơb 500 MPa ơ ch 200 MP . Xác đinh ứng suất cho phép . ứng suất tiếp xúc cho phép Vì bánh vít đ-ợc chế tạo bằng đổng thanh không thiếc bpA K 9-4 nên theo bảng 1 ơff 148 MPa. . ứng suất uốn cho phép Theo công thức 1 ứng suất uốn cho phép đ-ợc xác định nhsau . . Ị . . . ơFO là ứng suất uốn cho phép với 106 chu kì với điều kiện trục vít không tôi và chỉ quay theo một chiều theo công thức 1 ơFO 0 0 ch 0 0 141 MPa Kfl là hệ số tuổi thọ -o 106 KfL 9 F ỵ Nfe I FE -1 -_ í T ì9 V N 60y -T- I .n r. 71 chu kì FE 1 T 1 2i i 2max J . I 106 Kfl 9j r z 0 62 FL 71 ơF 62 87 51 MPa . ứng suất cho phép khi quá tải Theo 1 ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn lớn nhất cho phép khi quá tải là ơ 1 . 400 MPa L H Jmax ch ơ 1 0 . 0 160 MPa L F Jmax ch aw z 2 q X . Xác đinh các thông số cơ bản của bộ truyền . Khoảng cách trục Khoảng cách trục aw của bộ truyền trục vít đ-ợc tính theo công thức 1 170 I2 T2Kh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN