tailieunhanh - Sự tạo dòng và ứng dụng trong thú y

Sự tạo dòng: - Cấp độ phân tử - Dòng hóa các giống vật nuôi thông qua kỹ thuật chuyển nhân. Tạo dòng ở cấp độ phân tử: - Cắt - Nối - Chép gen | DH08TY-We love vet Hehehe Sự tạo dòng và ứng dụng trong thú y Guider: Nguyen Huu Tri By: DH08TY Đề tài: Cấp độ phân tử Dòng hóa các giống vật nuôi thông qua kỹ thuật chuyển nhân Sự tạo dòng Tạo dòng ở cấp độ phân tử Cắt Nối Chép gen Cắt gen Dùng enzim cắt đặc hiệu Restrictase: -Tách đoạn AND đã chọn - Cắt thể truyền (plasmid, phage λ, ) ở những điểm xác định. Đưa đoạn AND đã cắt vào thể truyền Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận () và tiến hành nuôi cấy tạo dòng gen Ý nghĩa Mục đích của việc tạo dòng gen ở động vật có vú (đặc biệt là ở người) là tạo ra các sản phẩm đúng như trong cơ thể với số lượng lớn và có giá trị thương mại. Tạo 1 dòng gen đồng nghĩa với việc thu nhận mARN và Protein của gen đó. DNA mARN Pro Ứng dụng trong công tác thú y Sản xuất pro nhờ vsv như và Saccharomyces Cerevisiave Interferon (giúp cơ thể kháng vi rút) Interferon- Interferon- Interferon- Somatotropine (giúp cơ thể phát triển) Lactoferrin ( kháng ký sinh trùng ) tan máu . | DH08TY-We love vet Hehehe Sự tạo dòng và ứng dụng trong thú y Guider: Nguyen Huu Tri By: DH08TY Đề tài: Cấp độ phân tử Dòng hóa các giống vật nuôi thông qua kỹ thuật chuyển nhân Sự tạo dòng Tạo dòng ở cấp độ phân tử Cắt Nối Chép gen Cắt gen Dùng enzim cắt đặc hiệu Restrictase: -Tách đoạn AND đã chọn - Cắt thể truyền (plasmid, phage λ, ) ở những điểm xác định. Đưa đoạn AND đã cắt vào thể truyền Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn nhận () và tiến hành nuôi cấy tạo dòng gen Ý nghĩa Mục đích của việc tạo dòng gen ở động vật có vú (đặc biệt là ở người) là tạo ra các sản phẩm đúng như trong cơ thể với số lượng lớn và có giá trị thương mại. Tạo 1 dòng gen đồng nghĩa với việc thu nhận mARN và Protein của gen đó. DNA mARN Pro Ứng dụng trong công tác thú y Sản xuất pro nhờ vsv như và Saccharomyces Cerevisiave Interferon (giúp cơ thể kháng vi rút) Interferon- Interferon- Interferon- Somatotropine (giúp cơ thể phát triển) Lactoferrin ( kháng ký sinh trùng ) tan máu đông. Alpha 1 antitripsin được sản xuất ở cừu chỉ định điều trị bệnh Emphasema. CFTR Pro (Cystic Fibrosis Transmembrane Recepter) sx từ dê, chủ trị hóa xơ nang. Enkephalin sx từ cây cải dầu, tác dụng giảm đau. Serum allbumin sx từ khoai tây, tác dụng tăng máu. Tăng hoạt tính sinh học của Protein. Biến đổi các phân tử protein thành các enzim đa chức năng: Vd: - Cellulase cellulose → glucose - Xylanase xylan → xylose cellulase + xylanase cellulose xylan Chuẩn đoán và điều trị trong chăn nuôi thú y + Phát hiện vi sinh gây bệnh trong y học và thực phẩm. + Chuẩn đoán nhiễm trùng + Chuẩn đoán nhiễm virut + Sản xuất mẩu thử từ chính các gene gây bệnh. Động vật: Sx protein trị liệu: VD: + Trại 500 con dê sx protein trị liệu tại Mỹ. + Trại heo mang gen tạo pro ADF ( chống phản ứng miễn nhiễm) ở Anh Liệu pháp gene: Sử dụng kỹ thuật di truyền để điều trị các bệnh di truyền Đưa gene bình thường vào thay thế các tế bào gene bệnh. Đoạn DNA Chu trình chế tạo thuốc mới Thuốc dự tuyển: Gen

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN