tailieunhanh - Làm web bằng MS Frontpage 2002 -4
Kết quả trình duyệt như sau: I. Nghi thức HTTP II. Nghi thức FTP III. Nghi thức SMTP DL: danh sách các định nghĩa, dùng với để chỉ định mẫu cần định nghĩa, và để chỉ định định nghĩa cho mẫu xác định bởi . Ví dụ: Tin học Môn khoa học nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính Sử học Môn khoa học nghiên cứu các biến đổi xã hội Kết quả trình duyệt như sau: Tin học Môn khoa học nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính. | Microsoft Frontpage 2002 LI Nghi thức SMTP OL Kết quả trình duyệt như sau I. Nghi thức HTTP II. Nghi thức FTP III. Nghi thức SMTP DL danh sách các định nghĩa dùng với DT để chỉ định mẫu cần định nghĩa và DD để chỉ định định nghĩa cho mẫu xác định bởi DT . Ví dụ DL DT Tin học DD Môn khoa học nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính DT Sử học DD Môn khoa học nghiên cứu các biến đổi xã hội DL Kết quả trình duyệt như sau Tin học Môn khoa học nghiên cứu việc xử lý thông tin trên máy tính Sử học Môn khoa học nghiên cứu các biến đổi xã hội - Tag định dạng bảng TABLE TR TD TABLE sử dụng tag TABLE để bắt đầu và kết thúc 1 bảng. Sử dụng kèm theo với tag TR TR để thêm 1 dòng trong bảng và tag TD TD để thêm vào 1 ô trên dòng. Ví dụ TABLE TR TD Ô 11 TD Ô 12 TR TD Ô 21 TD Ô 22 TABLE Kết quả trình duyệt như sau Ô11 Ô 12 Ô 21 Ô 22 Để đóng khung cho bảng sử dụng thuộc tính BORDER Ví dụ TABLE BORDER 1 TR TD Ô 11 TD Ô 12 TR TD Ô 21 TD Ô 22 TABLE Kết quả trình duyệt như sau Ô 11 Ô 12 Ô 21 Ô 22 Chiều rộng mặc định của bảng sẽ là chiều rộng lớn nhất của dòng rộng nhất trong bảng. Để chỉ định chiều rộng các bảng sử dụng thuộc tính WIDTH n để quy định chiều rộng. Ví dụ TABLE BORDER 1 WIDTH 100 TR TD Ô 11 TD Ô 12 TR TD Ô 21 TD Ô 22 TABLE Kết quả trình duyệt như sau Ô 11 Ô 12 Ô 21 Ô 22 Để thêm tiêu đề cho bảng sử dụng tag CAPTION CAPTION . Mặc định tiêu đề của bảng nằm ở trên và canh lề giữa. Tuy nhiên có thể thay đổi bằng cách dùng thuộc tính ALIGN bên trong CAPTION. Ví dụ TABLE BORDER 1 WIDTH 100 CAPTION Tiêu đề của bảng CAPTION TR TD Ô 11 TD Ô 12 238 Microsoft Frontpage 2002 TR TD Ô 21 TD Ô 22 TABLE Kết quả trình duyệt như sau Tiêu đề của bảng Ô 11 Ô 12 Ô 21 Ô 22 Để thêm vào các ô trải dài trên nhiều cột dòng khác dùng thuộc tính COLSPAN n và ROWSPAN n. Ví dụ TABLE BORDER 1 WIDTH 100 CAPTION Tiêu đề của bảng CAPTION TR TD Ô 11 TD COLSPAN 2 Ô 12 trải dài trên 2 ô TR TD Ô 21 TD Ô 22 TD Ô 23 TABLE Kết quả trình duyệt như sau Ô 11 Ô 12 trải dài trên 2 ô Ô 21 Ô 22 Ô 23 Định nghĩa TABLE .
đang nạp các trang xem trước