tailieunhanh - [Điện Tử] Hệ Thống Đếm Cơ Số, Đại Số Boole phần 1

Hệ thập phân (hay hệ đếm cơ số 10) là một hệ đếm có 10 ký tự dùng chỉ số lượng. Hệ đếm này được dùng rộng rãi trên thế giới. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ cơ cấu sinh học của con người, vì mỗi người có 10 ngón tay | Chương 1. Hệ thong số đếm và khai niệm về mà Trang 1 Chương 1 HỆ THỐNG Số ĐẾM VA KHAI NIỆM vè MA . HỆ THỐNG Số ĐẾM . Hệ đếm . Khai niệm Hệ đếm là tập hợp các phương pháp gọi và biêu diễn các con số bàng các kí hiệu co giá trị số lượng xác định gọi lá chư số. . Phân loai Chiá lám hái loái à. Hệ đềm theo vị trí Lá hệ đêm má trong đo giá trị số lượng cUá chư số con phu thuốc váo vị trí củá no đưng trong con số. Ví du 1991 Hệ thập phận 1111 Hệ nhị phận b. Hệ đềm không theo vị trí Lá hệ đệm má trong đo giá trị số lượng củá chư số khống phu thuốc váo vị trí củá no tương ưng đưng trong con số. Vídụ Hệ đệm Lá má I II III. . Cơ số cua hệ đếm Mốt số A bật ky co thệ biệu diện bàng dáy sáu A Trong đo ái i - n m -1 lá các chư số i các háng số i nho háng tre i lơn háng giá. Giá trị số lương củá các chư số ái sẽ nhận mốt giá trị náo đo củá con số N sáo cho thỏá mán bật đàng thưc sáu 0 áị N -1 Vá ái nguyện thì N được goi lá cơ số củá hệ đệm. Bài giang Kỹ Thuật So Trang 2 Ví du N 10 ai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. N 8 ai 0 1 2 3 4 5 6 7. N 16 ai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F. N 2 ai 0 1. Khi đã xuất hiện cơ số N ta co thể biểu diễn số A dươi dang một đa thức theo cơ số N ky hiệu la A N A N a -1 N a -2 .Nm-2 . . . a0 .N0 a. .N-1 . . a. N Hay m-1 A N t aiN1 i -n Vơi N 10 A 10 a -1 .10m-1 a -1 .10m-1 . a0 .10 . . . .10-n Vidu 1999 999 Vơi N 2 A 2 . . . n Ví dụ Vơi N 16 A 16 a am-216m-2 . . . . . . . Vidu 3fFH . Đổi cờ số . Đổi từ ctf sổ d sang ctf sổ 10 vễ phương phap ngươi ta khai triển con số trong cơ số d dươi dang đa thức theo cơ số cua no. Ví dụ A 2 1101 đố i sang thấp phấn la 1101 2 13 10 . Đổi ctf số 10 sang ctf số d vễ nguyện tắc ngươi ta lấy con số trong cơ số chia liễn tiệp cho cơ số d đễn khi thương số bắng khống thì thối. Chương 1. Hệ thong .