tailieunhanh - Một số phương thức truyền thông cơ bản

Khái niệm . Tích hợp điện thoại số và dịch vụ truyền dữ liệu . số hóa mạng điện thoại để cho phép truyền voice, data, text, graphics, music, video qua mạng điện thoại sẵn có . Cung cấp dịch vụ ISDN tốc độ cao: image, file transmission, video conferencing | Integrated Services Digital Network (ISDN) Khái niệm Tích hợp điện thoại số và dịch vụ truyền dữ liệu Số hóa mạng điện thoại để cho phép truyền voice, data, text, graphics, music, video qua mạng điện thoại sẵn có Cung cấp dịch vụ ISDN tốc độ cao: image, file transmission, video conferencing Thiết bị ISDN Terminal: ISDN (TE1) kết nối với ISDN bằng cáp xuắn đôi, non-ISDN (Data Terminal Equipment DTE) hay TE2, kết nối với mạng ISDN qua TA theo chuẩn vật lý (RS-232C, V24 ) Terminal adapter (TA): stand-alone hoặc on-board của DTE2 Network_termination: NT1, NT2, kết hợp aa Reference point trong ISDN: Giao diện logic giữa các nhóm chức năng R: non-ISDN / TA S: user terminal / NT2 T: NT1 / NT2 U: NT1 / line-termination device aa Dịch vụ aa Mô hình quản trị mạng OSI: Configuration, fault, performance, security, accounting Configuration: invetory hardware and software, configuration info Fault: Events, alarms, problem identification, troubleshooting, problem resolution, fault logging . | Integrated Services Digital Network (ISDN) Khái niệm Tích hợp điện thoại số và dịch vụ truyền dữ liệu Số hóa mạng điện thoại để cho phép truyền voice, data, text, graphics, music, video qua mạng điện thoại sẵn có Cung cấp dịch vụ ISDN tốc độ cao: image, file transmission, video conferencing Thiết bị ISDN Terminal: ISDN (TE1) kết nối với ISDN bằng cáp xuắn đôi, non-ISDN (Data Terminal Equipment DTE) hay TE2, kết nối với mạng ISDN qua TA theo chuẩn vật lý (RS-232C, V24 ) Terminal adapter (TA): stand-alone hoặc on-board của DTE2 Network_termination: NT1, NT2, kết hợp aa Reference point trong ISDN: Giao diện logic giữa các nhóm chức năng R: non-ISDN / TA S: user terminal / NT2 T: NT1 / NT2 U: NT1 / line-termination device aa Dịch vụ aa Mô hình quản trị mạng OSI: Configuration, fault, performance, security, accounting Configuration: invetory hardware and software, configuration info Fault: Events, alarms, problem identification, troubleshooting, problem resolution, fault logging Performance on Network-capability planning: Availability, response time, accuracy, throughput, utilization Security: Policy, authority, access level, exeptions, logging, authentication falure Accounting: Asset management, cost control, charge-back aa Một số giao thức hỗ trợ quản trị mạng: SNMP, DHCP, NAT Simple Network Management Protocol (SNMP) Là giao thức tầng ứng dụng thuộc họ giao thức TCP/IP, giúp đơn giản hóa quản trị mạng: thiết bị, mở rộng mạng, xác thực Các thành phần của SNMP: Network Management System (NMS), Managed Devices (MDs), Agents, Management Info Base (MIB) aa NMS thực hiện chạy các ứng dụng theo dõi và điều khiển các thiết bị mạng Một hoặc nhiều NMS’s phải tồn tại trên mạng NMS là một máy tính chạy chương trình đặc biệt NMS MDs Là nút mạng chứa các agent của SNMP Các thiết bị quản trị là routers, access servers, SW, hubs, Agents Là module của phần mềm quản trị mạng và nằm thường trực trên thiết bị quản lý Agent phát hiện thông tin cần quản lý và phiên dịch thành bản .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.