tailieunhanh - Quản trị mạng máy tính

Tài liệu tham khảo Quản trị mạng máy tính | Mô hình quản trị mạng phổ biến aa Đặc điểm của quản trị mạng Cung cấp giao diện giữa người quản trị mạng và với các thiết bị được quản trị Hệ quản trị bao gồm nhiều tiến trình Agent thực hiện các thao tác quản trị và các thiết bị được quản trị như server, hub, kênh truyền Cơ sở thông tin quản trị (Management Information Base – MIB) được lưu giữ ở cả hai phía: quản trị và bị quản trị aa Hoạt động của Manager/Agent Manager Process Managed System Management System Agent Process Management Database Managed Object Commands Responses Notifications Management Database aa Mô hình quản trị mạng OSI: Configuration, fault, performance, security, accounting Configuration: invetory hardware and software, configuration info Fault: Events, alarms, problem identification, troubleshooting, problem resolution, fault logging Performance on Network-capability planning: Availability, response time, accuracy, throughput, utilization Security: Policy, authority, access level, exeptions, logging, . | Mô hình quản trị mạng phổ biến aa Đặc điểm của quản trị mạng Cung cấp giao diện giữa người quản trị mạng và với các thiết bị được quản trị Hệ quản trị bao gồm nhiều tiến trình Agent thực hiện các thao tác quản trị và các thiết bị được quản trị như server, hub, kênh truyền Cơ sở thông tin quản trị (Management Information Base – MIB) được lưu giữ ở cả hai phía: quản trị và bị quản trị aa Hoạt động của Manager/Agent Manager Process Managed System Management System Agent Process Management Database Managed Object Commands Responses Notifications Management Database aa Mô hình quản trị mạng OSI: Configuration, fault, performance, security, accounting Configuration: invetory hardware and software, configuration info Fault: Events, alarms, problem identification, troubleshooting, problem resolution, fault logging Performance on Network-capability planning: Availability, response time, accuracy, throughput, utilization Security: Policy, authority, access level, exeptions, logging, authentication falure Accounting: Asset management, cost control, charge-back aa Một số giao thức hỗ trợ quản trị mạng: SNMP, DHCP, NAT Simple Network Management Protocol (SNMP) Là giao thức tầng ứng dụng thuộc họ giao thức TCP/IP, giúp đơn giản hóa quản trị mạng: thiết bị, mở rộng mạng, xác thực Các thành phần của SNMP: Network Management System (NMS), Managed Devices (MDs), Agents, Management Info Base (MIB) aa NMS thực hiện chạy các ứng dụng theo dõi và điều khiển các thiết bị mạng Một hoặc nhiều NMS’s phải tồn tại trên mạng NMS là một máy tính chạy chương trình đặc biệt NMS MDs Là nút mạng chứa các agent của SNMP Các thiết bị quản trị là routers, access servers, SW, hubs, Agents Là module của phần mềm quản trị mạng và nằm thường trực trên thiết bị quản lý Agent phát hiện thông tin cần quản lý và phiên dịch thành bản tin SNMP MIB Mỗi agent trong SNMP có dữ liệu cục bộ liên quan đến quản lý mạng gọi là MIB SNMP MIB chứa định nghĩa và thông tin về thuộc tính của tài nguyên và dịch vụ mạng mà

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.