tailieunhanh - Tài liệu Sinh học 9 - SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau: - Giúp hs phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống, nhận biết các lọai môi trường sống của SV, phân biệt được các nhân tố sinh thái: nhân tos vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con người. Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái. - Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế, phát huy tư duy logic, khái quát hóa. - Giáo dục. | SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG I SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Bài MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI A. Mục tiêu Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau - Giúp hs phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống nhận biết các lọai môi trường sống của SV phân biệt được các nhân tố sinh thái nhân tos vô sinh hữu sinh đặc biệt là nhân tố con người. Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái. - Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức hoạt động nhóm vận dụng kiến thức giải thích thực tế phát huy tư duy logic khái quát hóa. - Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trường B. Phương tiện chuẩn bị 1. GV -Tranh hình SGK 1 Số tranh ảnh sinh vật trong tự nhiên. 2 HS - Sưu tầm tranh ảnh SV trong tự nhiên. C. Tiến trình lên lớp I. Ổn định tổ chức 1 II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Đặt vấn đề 1 Từ khi sự sống được hình thành SV đầu tiên xuất hiện cho đến ngày nay thì SV luôn có mối quan hệ với môi trường chịu tác động từ môi trường và SV đã thích nghi với môi trường đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên. 2. Phát triển bài Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ 1 10 I. Tìm hiểu môi trường sống của - GV viết sơ đồ lên bảng sinh vật. k Thỏ Thỏ sống trong rừng chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào. hs ás - Môi trường sống Là nơi sinh sống độ ấm thức ăn thú dữ của sinh vật bao quanh có tác động - GV y c đại diện nhóm điền từ. trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống - GV tổng kết Tất cả các yếu tố phát triển sinh sản của sinh vật. đó tạo nên môi trường sống của - Các loại môi trường thỏ. Môi trường nước Vậy môi trường sống là gì. Môi trường trên mặt đất. Sinh vật sống trong những môi Môi trường trong đất. trường nào. HĐ 2 16 - GV y c các nhóm ng cứu thông tin SGK T119. Thế nào là nhân tố vô sinh hữu sinh. - GV y c hs hoàn thành bảng sgk. Nhận biết nhân tố vô sinh và hữu sinh - GV đánh giá hoạt động của nhóm rút ta Môi trường sinh vật. II. Các nhân tố sinh thái của môi trường. Nhân tố vô sinh - Khí hậu Nhiệt độ ánh sáng gió. Kết luận về nhân tố sinh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN