tailieunhanh - Giáo án Sinh học 9 - CACBOHIDRAT (SACCARIT) & LIPIT

HS nêu được các loại đường đơn, đường đôi, đường đa. Chức năng của của từng loại đường đối với tb, cơ thể. - HS nêu được các loại lipit. Vai trò của lipit đối với tb, cơ thể. So sánh được lipit & cacbohidrat về tính chất, cấu trúc, vai trò. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. Có quan điểm đúng đắn về chế độ dd ăn. | BÀI 8 CACBOHIDRAT SACCARIT LIPIT TIU 1 Kiến thức - HS nêu được các loại đường đơn đường đôi đường đa. Chức năng của của từng loại đường đối với tb cơ thể. - HS nêu được các loại lipit. Vai trò của lipit đối với tb cơ thể. - So sánh được lipit cacbohidrat về tính chất cấu trúc vai trò. 2 Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp so sánh vấn đề. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3 Thái đo - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Có quan điểm đúng đắn về chế độ dd ăn uống hàng ngày. Từ đó HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ bản thân. II. CHUŨN 1 GV a Phương pháp diễn giảng hỏi đáp thảo luận nhóm. b Phương tiện - SGK SGV tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2 HS - Đọc bài trước ở nhà. Chuấn bị bài mới bằng 1 số câu hỏi đã dặn ở tiết trước. III. NŨI DUNG TIŨN TRÌNH BI DŨY 1 Ôn định lớp - Kiểm diện 1 . 2 Kiểm tra bài cũ 4 Trình bày cấu trúc hoá học của nước vai trò của nước đối với tb. 3 Tiến trình bài mới NỘI DUNG 1 HĐGV 2 HĐHS 3 HĐ 1 TÌM HIỂU CÁC LOẠI CACBOHIDRAT VAI TRÒ CỦA CHÚNG ĐỐI VỚI CƠ THỂ 20 I. CACBOHIDRAT ĐƯỜNG - GLUCID - SACCARIT 1. ĐN - Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ chỉ chứa 3 loại nguyên tố hoá học C H O cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. GV nêu câu hỏi Cacbohydrat đường là như thế nào Kể tên các loại đường mà em biết. GV cho HS phân biêt các KN - Hợp chất hữu cơ chỉ chứa 3 loại nguyên tố hoá học C H O. Công thức chung CH2O n. Tỉ lệ giữa H O 2 1. Tan nhiều trong nước. 2. Các loại cacbohidrat đường - Vai trò a Cấu trúc vai trò của các mônôsaccarit Đường đơn - Đường 6C Hexôzơ Glucôzơ fructôzơ galactôzơ. Vai trò Cung cấp năng lượng cho tế bào cơ thể. - Đường 5C pentôzơ ribôzơ deoxiribôzơ. Vai trò Tham gia thành phần cấu tạo axit nuclêic. b Cấu trúc vai trò của các đisaccarit Đường đôi gồm 2 phân tử đường đơn cùng loại hoặc khác loại như Lactôzơ saccarôzơ mantôzơ. Vai trò Nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn của tb cung cấp NL cho tb. đơn phân đa phân đại phân tử GV y c HS quan sát hình SGK

TỪ KHÓA LIÊN QUAN